Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rắn mày rắn mặt

(Khẩu ngữ) như rắn mặt (nhưng nghĩa mạnh hơn)
thằng này rắn mày rắn mặt lắm!

Xem thêm các từ khác

  • Rắn mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (trẻ con) khó láy chuyển, bất chấp cả lời răn đe đồ rắn mặt! thằng bé rất rắn mặt Đồng nghĩa...
  • Rắn mối

    Danh từ (Phương ngữ) thằn lằn.
  • Rắn nước

    Danh từ rắn sống ở dưới nước, thân màu vàng nhạt có đốm đen, thường ăn cá và ếch nhái.
  • Rắn ráo

    Danh từ rắn cỡ trung bình, lưng màu vàng hoặc nâu, bụng màu vàng, mắt rất to, ăn ếch nhái.
  • Rắn rết

    Danh từ động vật bò dưới đất, có nọc độc, có thể gây hại cho người, như rắn, rết, v.v. (nói khái quát).
  • Rắn rỏi

    Tính từ tỏ ra có khả năng chịu đựng những tác động bất lợi từ bên ngoài mà không thay đổi thái độ vẻ mặt rắn...
  • Rắn đầu rắn mặt

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như rắn mặt (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái thằng đến là rắn đầu rắn mặt!
  • Rắn độc

    Danh từ rắn có tuyến nọc độc; cũng dùng để ví người hiểm độc bị rắn độc cắn đồ rắn độc! (tiếng chửi)
  • Rắp ranh

    Động từ định sẵn, chuẩn bị sẵn để thực hiện việc gì, thường là không tốt rắp ranh làm phản \"Vậy nên ngảnh mặt...
  • Rắp tâm

    Động từ nuôi ý định và quyết làm bằng được việc nào đó (thường là việc xấu) rắp tâm phá hoại rắp tâm hại người...
  • Rắp định

    Động từ (Từ cũ) định sẵn, rắp tâm sẵn \"Trăng lên phỏng độ nhường bao, Đào non rắp định nơi nao bây giờ?\" (Cdao)
  • Rằn ri

    Tính từ có những vệt màu khác nhau xen lẫn một cách lộn xộn, trông rối mắt cái mũ rằn ri bộ quần áo rằn ri Đồng nghĩa...
  • Rằn rện

    Tính từ (Ít dùng) như rằn ri .
  • Rẻ khinh

    Động từ (Ít dùng) như khinh rẻ .
  • Rẻ mạt

    Tính từ rẻ quá mức, gần như không có giá trị gì tiền công rẻ mạt bán với giá rất rẻ mạt Đồng nghĩa : rẻ như bèo
  • Rẻ như bèo

    (Khẩu ngữ) rẻ đến mức như không có giá trị gì (vì có quá nhiều và dễ kiếm). Đồng nghĩa : rẻ mạt
  • Rẻ quạt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình các nan quạt xoè rộng ra 2 Danh từ 2.1 cây cùng họ với chuối, lá mọc thành hai dãy toả ra thành...
  • Rẻ rúng

    Động từ coi rẻ, xem thường, đối xử như đối với một vật vô giá trị bị bạn bè rẻ rúng \"Trong khi chắp cánh liền...
  • Rẻ rề

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rất rẻ cà chua giữa vụ rẻ rề
  • Rẻ thối

    Tính từ (Thông tục) rất rẻ, hoàn toàn không đáng kể rau giữa vụ nên rẻ thối giá cả rẻ thối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top