Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rặng

Danh từ

tập hợp nhiều vật cùng loại (thường là cây hoặc núi) đứng tiếp liền nhau thành dãy dài
rặng tre
mặt trời dần dần khuất sau rặng núi

Xem thêm các từ khác

  • Rặt

    Tính từ: (khẩu ngữ) chỉ toàn một thứ, một loại, không có những thứ khác lẫn vào, mấy ngày...
  • Rẻ

    Danh từ: vật có hình giống như một nan trong tập hợp các nan quạt được xoè rộng ra (làm thành...
  • Rẻo

    Danh từ: miếng nhỏ, thường dài và hẹp, được cắt xén ra từ một mảnh vải, giấy, v.v., miếng...
  • Rẽ

    Động từ: tách ra, gạt sang hai bên, tạo thành một khoảng trống ở giữa, đi ngoặt sang đường...
  • Rế

    Danh từ: đồ đan bằng mây, tre, v.v., để lót nồi niêu.
  • Rết

    Danh từ: động vật có thân dài gồm nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi chân, có nọc độc,...
  • Rề rề

    Tính từ: chậm đến mức làm mất quá nhiều thời gian, không biết lúc nào mới kết thúc, (phương...
  • Rền

    Tính từ: (âm thanh) trầm và vang vọng từng hồi, liên tục, (khẩu ngữ) liên tục, quá lâu hoặc...
  • Rền rĩ

    Tính từ: (kêu la, than khóc) dai dẳng và sầu thảm, Tính từ: (Ít dùng)...
  • Rều

    Danh từ: vật nhỏ vụn như cỏ, rác, củi, v.v. trôi nổi thành từng đám trên mặt sông, mặt nước...
  • Rể

    Danh từ: người đàn ông đã lấy vợ, trong quan hệ với cha mẹ vợ và gia đình nhà vợ, làm rể,...
  • Rễ

    Danh từ: bộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và hút chất...
  • Rệ

    Danh từ: (phương ngữ) rìa, vệ, Động từ: (hiện tượng xe cơ giới)...
  • Rệu

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái các bộ phận, các thành phần không còn kết hợp chặt với...
  • Rệu rạo

    Tính từ: (khẩu ngữ) quá rệu, xương cốt rệu rạo
  • Rỉ

    Động từ: chảy ra, thấm ra từng ít một qua kẽ hở hoặc lỗ thủng rất nhỏ, (khẩu ngữ) nói...
  • Rỉa

    Động từ: dùng miệng hoặc mỏ để mổ và rứt dần ra từng miếng nhỏ, dùng mỏ để mổ và...
  • Rị

    Động từ: (phương ngữ) ghì lại, kéo ngược lại, nắm tay rị lại, không để cho đi
  • Rịa

    Động từ: (phương ngữ) rạn, bát rịa
  • Rịt

    Động từ: đắp (thuốc, bông, v.v.) vào chỗ đau, nhất quyết không chịu buông, không chịu rời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top