- Từ điển Việt - Việt
Rẻ thối
Tính từ
(Thông tục) rất rẻ, hoàn toàn không đáng kể
- rau giữa vụ nên rẻ thối
- giá cả rẻ thối
Xem thêm các từ khác
-
Rẻ tiền
Tính từ rẻ, không đáng bao nhiêu tiền đồ chơi rẻ tiền lần vải lót là loại vải rẻ tiền (Khẩu ngữ) không có giá trị,... -
Rẻo cao
Danh từ vùng trên núi cao có những rẻo đất trồng trọt mùa xuân về trên rẻo cao -
Rẽ ràng
Tính từ (làm việc gì, thường là nói năng) nhẹ nhàng, khoan thai và rõ ràng nói rẽ ràng trình bày lại một cách rẽ ràng -
Rẽ ròi
Tính từ (Ít dùng) như rạch ròi . -
Rẽ rọt
Tính từ (Ít dùng) (nói) rõ từng tiếng và vừa đủ nghe giọng nói rẽ rọt -
Rẽ thuý chia uyên
(Từ cũ, Văn chương) chia rẽ lứa đôi, làm cho phải lìa nhau \"Chước đâu rẽ thuý, chia uyên, Đã ra đường nấy, ai nhìn được... -
Rếch rác
Tính từ rếch (nói khái quát) nhà cửa rếch rác Đồng nghĩa : bẩn thỉu -
Rề rà
Tính từ chậm chạp, dềnh dàng, làm mất nhiều thời gian, gây cảm giác khó chịu đi đứng rề rà giọng nói rề rà -
Rễ chùm
Danh từ bộ rễ cây gồm một cụm những rễ to gần bằng nhau, mọc từ các mắt chấm đất ở một số cây như lúa, tre, v.v.. -
Rễ cọc
Danh từ bộ rễ cây có rễ cái to đâm thẳng xuống và nhiều rễ con nhỏ hơn, đâm nghiêng vào đất. -
Rễ củ
Danh từ rễ phồng to lên thành củ, chứa nhiều chất dinh dưỡng dự trữ, như ở cây khoai lang, cây cà rốt, v.v.. -
Rệp
Danh từ bọ hút máu người, thân dẹp, tiết chất hôi, chuyên sống ở chăn chiếu, khe giường, phản. tên gọi chung các loại... -
Rệu rã
Tính từ rệu đến mức như sắp rời ra từng mảnh, sắp tan rã (thường dùng với nghĩa bóng) chiếc xe đạp lâu ngày, giờ... -
Rỉ răng
Động từ (Khẩu ngữ) như hé răng \"Tình riêng chưa dám rỉ răng, Tiểu thư trước đã liệu chừng nhủ qua.\" (TKiều) -
Rỉ rả
Tính từ từ gợi tả những âm thanh không to, không cao, lặp đi lặp lại cách quãng, đều đều và kéo dài như không dứt tiếng... -
Rỉ tai
Động từ (Khẩu ngữ) nói rất khẽ chỉ để cho nhau biết rỉ tai một chuyện bí mật rỉ tai nhau nói thầm -
Rỉa rói
Động từ nhiếc móc một cách dai dẳng, làm cho phải đau khổ, day dứt mẹ chồng rỉa rói con dâu -
Rịn
Động từ thấm ướt ra ngoài từng ít một trán rịn mồ hôi vết thương rịn nước vàng -
Rọ mõm
Danh từ vật giống cái rọ nhỏ, dùng để buộc úp vào mõm một số súc vật để ngăn không cho chúng cắn hoặc ăn các cây... -
Rọ rạy
Động từ (Khẩu ngữ) động đậy, cựa quậy liên tục chân tay lúc nào cũng rọ rạy Đồng nghĩa : ngọ nguậy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.