Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rền

Mục lục

Tính từ

(âm thanh) trầm và vang vọng từng hồi, liên tục
sấm rền
tiếng đại bác nổ rền
(Khẩu ngữ) liên tục, quá lâu hoặc quá nhiều so với bình thường
mưa rền cả tháng
đi chơi rền mấy ngày liền

Tính từ

(xôi, bánh) rất dẻo và ngon, do được luộc, nấu kĩ
xôi rền
bánh chưng luộc rất rền

Xem thêm các từ khác

  • Rền rĩ

    Tính từ: (kêu la, than khóc) dai dẳng và sầu thảm, Tính từ: (Ít dùng)...
  • Rều

    Danh từ: vật nhỏ vụn như cỏ, rác, củi, v.v. trôi nổi thành từng đám trên mặt sông, mặt nước...
  • Rể

    Danh từ: người đàn ông đã lấy vợ, trong quan hệ với cha mẹ vợ và gia đình nhà vợ, làm rể,...
  • Rễ

    Danh từ: bộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và hút chất...
  • Rệ

    Danh từ: (phương ngữ) rìa, vệ, Động từ: (hiện tượng xe cơ giới)...
  • Rệu

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái các bộ phận, các thành phần không còn kết hợp chặt với...
  • Rệu rạo

    Tính từ: (khẩu ngữ) quá rệu, xương cốt rệu rạo
  • Rỉ

    Động từ: chảy ra, thấm ra từng ít một qua kẽ hở hoặc lỗ thủng rất nhỏ, (khẩu ngữ) nói...
  • Rỉa

    Động từ: dùng miệng hoặc mỏ để mổ và rứt dần ra từng miếng nhỏ, dùng mỏ để mổ và...
  • Rị

    Động từ: (phương ngữ) ghì lại, kéo ngược lại, nắm tay rị lại, không để cho đi
  • Rịa

    Động từ: (phương ngữ) rạn, bát rịa
  • Rịt

    Động từ: đắp (thuốc, bông, v.v.) vào chỗ đau, nhất quyết không chịu buông, không chịu rời...
  • Rọ

    Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, hình thuôn dài, dùng để nhốt súc vật khi vận chuyển, rọ lợn,...
  • Rọc

    Động từ: đưa lưỡi sắc dọc theo đường gấp để làm cho đứt rời ra, rọc giấy, rọc phách,...
  • Rọi

    Động từ: hướng luồng ánh sáng chiếu thẳng vào, rọi đèn, nắng rọi qua cửa sổ, mặt trời...
  • Rỏ

    Động từ: (phương ngữ), xem nhỏ
  • Rốc

    Tính từ: (Ít dùng) như rộc, thẳng tới một cách mạnh mẽ, Danh từ:,...
  • Rối

    Danh từ: (khẩu ngữ) múa rối (nói tắt), con rối (nói tắt), ở tình trạng bị mắc, bị vướng...
  • Rốn

    Danh từ: ống dẫn máu từ nhau vào bào thai, sẹo tròn và nhỏ ở giữa bụng, vết tích còn lại...
  • Rống

    Động từ: (một số loài thú) kêu to, kêu lên những tiếng to, vang và kéo dài, thường nghe thảm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top