Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rị

Động từ

(Phương ngữ) ghì lại, kéo ngược lại
nắm tay rị lại, không để cho đi

Xem thêm các từ khác

  • Rịa

    Động từ: (phương ngữ) rạn, bát rịa
  • Rịt

    Động từ: đắp (thuốc, bông, v.v.) vào chỗ đau, nhất quyết không chịu buông, không chịu rời...
  • Rọ

    Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, hình thuôn dài, dùng để nhốt súc vật khi vận chuyển, rọ lợn,...
  • Rọc

    Động từ: đưa lưỡi sắc dọc theo đường gấp để làm cho đứt rời ra, rọc giấy, rọc phách,...
  • Rọi

    Động từ: hướng luồng ánh sáng chiếu thẳng vào, rọi đèn, nắng rọi qua cửa sổ, mặt trời...
  • Rỏ

    Động từ: (phương ngữ), xem nhỏ
  • Rốc

    Tính từ: (Ít dùng) như rộc, thẳng tới một cách mạnh mẽ, Danh từ:,...
  • Rối

    Danh từ: (khẩu ngữ) múa rối (nói tắt), con rối (nói tắt), ở tình trạng bị mắc, bị vướng...
  • Rốn

    Danh từ: ống dẫn máu từ nhau vào bào thai, sẹo tròn và nhỏ ở giữa bụng, vết tích còn lại...
  • Rống

    Động từ: (một số loài thú) kêu to, kêu lên những tiếng to, vang và kéo dài, thường nghe thảm...
  • Rốt

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở vị trí cuối cùng trong một trật tự sắp xếp, sau đó không còn ai nữa...
  • Rồ

    Động từ: (xe cộ, máy móc) phát ra tiếng động to, nghe inh tai, khi động cơ khởi động hoặc...
  • Rồi

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph) xong, từ biểu thị điều vừa nói đến là đã được thực hiện,...
  • Rồng

    Danh từ: động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được...
  • Rồng rồng

    Danh từ: cá quả, cá sộp con mới nở sống thành đàn, đàn rồng rồng bơi đen mặt nước
  • Rổ

    Danh từ: đồ dùng để đựng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, tròn và sâu lòng, có nhiều...
  • Rỗ

    Tính từ: có nhiều sẹo nhỏ lỗ chỗ trên da, thường do bệnh đậu mùa, có nhiều lỗ nhỏ lỗ...
  • Rỗi

    Tính từ: ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm, (linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi...
  • Rỗng

    Tính từ: không có phần lõi, phần ruột ở bên trong, mà chỉ có lớp vỏ ngoài, không chứa đựng...
  • Rộ

    (xảy ra) rất nhiều một cách mạnh mẽ và đều khắp, hoa nở rộ, vải chín rộ, mọi người cười rộ lên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top