- Từ điển Việt - Việt
Rịn
Động từ
thấm ướt ra ngoài từng ít một
- trán rịn mồ hôi
- vết thương rịn nước vàng
Xem thêm các từ khác
-
Rọ mõm
Danh từ vật giống cái rọ nhỏ, dùng để buộc úp vào mõm một số súc vật để ngăn không cho chúng cắn hoặc ăn các cây... -
Rọ rạy
Động từ (Khẩu ngữ) động đậy, cựa quậy liên tục chân tay lúc nào cũng rọ rạy Đồng nghĩa : ngọ nguậy -
Rọt rẹt
Tính từ từ mô phỏng những âm thanh rè, không vang, không đều, lúc có lúc không tiếng máy rọt rẹt -
Rốc-két
Danh từ xem rocket -
Rối beng
(Khẩu ngữ) rối lên, không biết giải quyết thế nào mọi việc cứ rối beng lên hết -
Rối bét
(Khẩu ngữ) rối đến mức tồi tệ, khó mà tháo gỡ nổi mọi việc đều rối bét -
Rối bòng bong
ở tình trạng rất rối ren, lộn xộn, khó giải quyết mọi chuyện cứ rối bòng bong cả lên -
Rối bù
(đầu tóc) rối và có nhiều sợi dài dựng lên, quấn vào nhau nhằng nhịt, lộn xộn đầu tóc rối bù Đồng nghĩa : rối mù,... -
Rối bời
rối và bề bộn ngổn ngang, không biết đường nào mà tháo gỡ hay sắp xếp, giải quyết đầu tóc rối bời ruột gan rối... -
Rối loạn
ở tình trạng lộn xộn, không còn có trật tự nào cả rối loạn đội hình một xã hội rối loạn tâm trí rối loạn -
Rối mù
(Khẩu ngữ) rối tung lên, đến mức không còn nhận biết ra cái gì nữa đầu óc rối mù lên vì công việc Đồng nghĩa : rối... -
Rối như tơ vò
(tâm trạng) rối bời, bứt rứt không yên vì gặp phải việc khó giải quyết, khó tháo gỡ ruột rối như tơ vò, chẳng biết... -
Rối nước
Danh từ loại hình múa rối cổ truyền của Việt Nam, biểu diễn trên sân khấu - mặt nước biểu diễn rối nước đi xem múa... -
Rối ra rối rít
Tính từ (Khẩu ngữ) như rối rít (nhưng ý mức độ nhiều) tiếng chào hỏi rối ra rối rít -
Rối ren
ở tình trạng lộn xộn, rắc rối, phức tạp, khó giải quyết chính sự rối ren tình hình xã hội rối ren -
Rối ruột
Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng hết sức lo lắng, đến mức mất bình tĩnh rối ruột vì chuyện nhà cửa -
Rối rít
Tính từ từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh gọi rối rít cảm ơn rối rít -
Rối rít tít mù
Tính từ (Khẩu ngữ) như rối rít (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm cái gì mà cứ rối rít tít mù lên thế! -
Rối rắm
Tính từ rối lằng nhằng, không rõ ràng, rành mạch trình bày rối rắm đầu óc rối rắm với bao ý nghĩ Đồng nghĩa : rắc... -
Rối tinh
(Khẩu ngữ) rối tung, mọi cái nhằng nhịt vào nhau làm cho không còn biết đằng nào mà lần đầu óc rối tinh mọi việc cứ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.