Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rốc

Mục lục

Tính từ

(Ít dùng) như rộc
ốm nặng, người rốc đi trông thấy

Phụ từ

thẳng tới một cách mạnh mẽ
rốc binh đánh tới
đánh rốc một trận

Danh từ

xem rock

Xem thêm các từ khác

  • Rối

    Danh từ: (khẩu ngữ) múa rối (nói tắt), con rối (nói tắt), ở tình trạng bị mắc, bị vướng...
  • Rốn

    Danh từ: ống dẫn máu từ nhau vào bào thai, sẹo tròn và nhỏ ở giữa bụng, vết tích còn lại...
  • Rống

    Động từ: (một số loài thú) kêu to, kêu lên những tiếng to, vang và kéo dài, thường nghe thảm...
  • Rốt

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở vị trí cuối cùng trong một trật tự sắp xếp, sau đó không còn ai nữa...
  • Rồ

    Động từ: (xe cộ, máy móc) phát ra tiếng động to, nghe inh tai, khi động cơ khởi động hoặc...
  • Rồi

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph) xong, từ biểu thị điều vừa nói đến là đã được thực hiện,...
  • Rồng

    Danh từ: động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được...
  • Rồng rồng

    Danh từ: cá quả, cá sộp con mới nở sống thành đàn, đàn rồng rồng bơi đen mặt nước
  • Rổ

    Danh từ: đồ dùng để đựng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, tròn và sâu lòng, có nhiều...
  • Rỗ

    Tính từ: có nhiều sẹo nhỏ lỗ chỗ trên da, thường do bệnh đậu mùa, có nhiều lỗ nhỏ lỗ...
  • Rỗi

    Tính từ: ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm, (linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi...
  • Rỗng

    Tính từ: không có phần lõi, phần ruột ở bên trong, mà chỉ có lớp vỏ ngoài, không chứa đựng...
  • Rộ

    (xảy ra) rất nhiều một cách mạnh mẽ và đều khắp, hoa nở rộ, vải chín rộ, mọi người cười rộ lên
  • Rộc

    Danh từ: ngòi nước nhỏ, hẹp, đất trũng ven các cánh đồng, hoặc giữa hai sườn đồi núi,...
  • Rộn

    Động từ: (âm thanh, thường là tiếng người) nổi lên liên tiếp, sôi nổi, ở trạng thái có...
  • Rộn ràng

    Tính từ: có cái vui dậy lên từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng một lúc của...
  • Rộng

    Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến cuối đầu kia, theo chiều đối lập...
  • Rớ

    Danh từ: (phương ngữ) vó bắt tôm, cá, Động từ: (phương ngữ, khẩu...
  • Rớm

    Động từ: (máu, nước mắt) ứa ra một ít, chưa thành giọt, thành dòng, mắt rớm lệ, vết thương...
  • Rớp

    Danh từ:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top