Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rối bời

rối và bề bộn ngổn ngang, không biết đường nào mà tháo gỡ hay sắp xếp, giải quyết
đầu tóc rối bời
ruột gan rối bời

Xem thêm các từ khác

  • Rối loạn

    ở tình trạng lộn xộn, không còn có trật tự nào cả rối loạn đội hình một xã hội rối loạn tâm trí rối loạn
  • Rối mù

    (Khẩu ngữ) rối tung lên, đến mức không còn nhận biết ra cái gì nữa đầu óc rối mù lên vì công việc Đồng nghĩa : rối...
  • Rối như tơ vò

    (tâm trạng) rối bời, bứt rứt không yên vì gặp phải việc khó giải quyết, khó tháo gỡ ruột rối như tơ vò, chẳng biết...
  • Rối nước

    Danh từ loại hình múa rối cổ truyền của Việt Nam, biểu diễn trên sân khấu - mặt nước biểu diễn rối nước đi xem múa...
  • Rối ra rối rít

    Tính từ (Khẩu ngữ) như rối rít (nhưng ý mức độ nhiều) tiếng chào hỏi rối ra rối rít
  • Rối ren

    ở tình trạng lộn xộn, rắc rối, phức tạp, khó giải quyết chính sự rối ren tình hình xã hội rối ren
  • Rối ruột

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng hết sức lo lắng, đến mức mất bình tĩnh rối ruột vì chuyện nhà cửa
  • Rối rít

    Tính từ từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh gọi rối rít cảm ơn rối rít
  • Rối rít tít mù

    Tính từ (Khẩu ngữ) như rối rít (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm cái gì mà cứ rối rít tít mù lên thế!
  • Rối rắm

    Tính từ rối lằng nhằng, không rõ ràng, rành mạch trình bày rối rắm đầu óc rối rắm với bao ý nghĩ Đồng nghĩa : rắc...
  • Rối tinh

    (Khẩu ngữ) rối tung, mọi cái nhằng nhịt vào nhau làm cho không còn biết đằng nào mà lần đầu óc rối tinh mọi việc cứ...
  • Rối tinh rối mù

    Tính từ (Khẩu ngữ) như rối tinh (nhưng nghĩa mạnh hơn) sổ sách rối tinh rối mù
  • Rối tung

    rối nhằng nhịt vào nhau, khó tháo gỡ, khó giải quyết mái tóc rối tung mọi chuyện cứ rối tung cả lên
  • Rối tung rối mù

    Tính từ như rối tinh rối mù .
  • Rốt cuộc

    Phụ từ từ biểu thị ý kết quả cuối cùng rồi cũng dẫn đến của sự việc tính toán mãi, rốt cuộc vẫn chẳng được...
  • Rốt cục

    Phụ từ (Ít dùng) xem rốt cuộc
  • Rốt ráo

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh chóng và triệt để giải quyết rốt ráo mọi khoản nợ
  • Rồ dại

    Tính từ tỏ ra mất trí khôn làm những việc rồ dại Đồng nghĩa : điên rồ
  • Rồi ra

    rồi sau này (thường dùng trong lời dự đoán) \"Làm trai có chí lập thân, Rồi ra gặp hội phong vân có ngày.\" (Cdao)
  • Rồi đây

    (Khẩu ngữ) trong thời gian sắp tới đây \"Rồi đây bèo hợp mây tan, Biết đâu hạc nội, mây ngàn là đâu?\" (TKiều) Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top