- Từ điển Việt - Việt
Rối ren
ở tình trạng lộn xộn, rắc rối, phức tạp, khó giải quyết
- chính sự rối ren
- tình hình xã hội rối ren
Xem thêm các từ khác
-
Rối ruột
Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng hết sức lo lắng, đến mức mất bình tĩnh rối ruột vì chuyện nhà cửa -
Rối rít
Tính từ từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh gọi rối rít cảm ơn rối rít -
Rối rít tít mù
Tính từ (Khẩu ngữ) như rối rít (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm cái gì mà cứ rối rít tít mù lên thế! -
Rối rắm
Tính từ rối lằng nhằng, không rõ ràng, rành mạch trình bày rối rắm đầu óc rối rắm với bao ý nghĩ Đồng nghĩa : rắc... -
Rối tinh
(Khẩu ngữ) rối tung, mọi cái nhằng nhịt vào nhau làm cho không còn biết đằng nào mà lần đầu óc rối tinh mọi việc cứ... -
Rối tinh rối mù
Tính từ (Khẩu ngữ) như rối tinh (nhưng nghĩa mạnh hơn) sổ sách rối tinh rối mù -
Rối tung
rối nhằng nhịt vào nhau, khó tháo gỡ, khó giải quyết mái tóc rối tung mọi chuyện cứ rối tung cả lên -
Rối tung rối mù
Tính từ như rối tinh rối mù . -
Rốt cuộc
Phụ từ từ biểu thị ý kết quả cuối cùng rồi cũng dẫn đến của sự việc tính toán mãi, rốt cuộc vẫn chẳng được... -
Rốt cục
Phụ từ (Ít dùng) xem rốt cuộc -
Rốt ráo
Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh chóng và triệt để giải quyết rốt ráo mọi khoản nợ -
Rồ dại
Tính từ tỏ ra mất trí khôn làm những việc rồ dại Đồng nghĩa : điên rồ -
Rồi ra
rồi sau này (thường dùng trong lời dự đoán) \"Làm trai có chí lập thân, Rồi ra gặp hội phong vân có ngày.\" (Cdao) -
Rồi đây
(Khẩu ngữ) trong thời gian sắp tới đây \"Rồi đây bèo hợp mây tan, Biết đâu hạc nội, mây ngàn là đâu?\" (TKiều) Đồng... -
Rồi đời
Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như hết đời đòm cho một phát là rồi đời! -
Rồng rắn
Danh từ tổ hợp gợi tả cảnh đám đông nối đuôi nhau thành hàng dài, uốn khúc xếp hàng rồng rắn trẻ con rồng rắn kéo... -
Rồng đến nhà tôm
ví trường hợp người cao sang đến thăm kẻ thấp hèn (thường dùng trong lời nói nhún nhường kiểu cách của chủ nhà đối... -
Rổ rá cạp lại
(Khẩu ngữ) ví việc kết hôn giữa hai người đã từng có một đời chồng, đời vợ. -
Rổn rảng
Tính từ từ gợi tả tiếng va chạm mạnh, vang và khô của những vật cứng và giòn soong nồi khua rổn rảng -
Rỗ hoa
Tính từ (mặt) có những nốt rỗ thưa và nông \"Những người lấm tấm rỗ hoa, Rỗ năm ba nốt, thật là rỗ xinh.\" (Cdao)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.