Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rốt cục

Phụ từ

(Ít dùng)

xem rốt cuộc

Xem thêm các từ khác

  • Rốt ráo

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh chóng và triệt để giải quyết rốt ráo mọi khoản nợ
  • Rồ dại

    Tính từ tỏ ra mất trí khôn làm những việc rồ dại Đồng nghĩa : điên rồ
  • Rồi ra

    rồi sau này (thường dùng trong lời dự đoán) \"Làm trai có chí lập thân, Rồi ra gặp hội phong vân có ngày.\" (Cdao)
  • Rồi đây

    (Khẩu ngữ) trong thời gian sắp tới đây \"Rồi đây bèo hợp mây tan, Biết đâu hạc nội, mây ngàn là đâu?\" (TKiều) Đồng...
  • Rồi đời

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như hết đời đòm cho một phát là rồi đời!
  • Rồng rắn

    Danh từ tổ hợp gợi tả cảnh đám đông nối đuôi nhau thành hàng dài, uốn khúc xếp hàng rồng rắn trẻ con rồng rắn kéo...
  • Rồng đến nhà tôm

    ví trường hợp người cao sang đến thăm kẻ thấp hèn (thường dùng trong lời nói nhún nhường kiểu cách của chủ nhà đối...
  • Rổ rá cạp lại

    (Khẩu ngữ) ví việc kết hôn giữa hai người đã từng có một đời chồng, đời vợ.
  • Rổn rảng

    Tính từ từ gợi tả tiếng va chạm mạnh, vang và khô của những vật cứng và giòn soong nồi khua rổn rảng
  • Rỗ hoa

    Tính từ (mặt) có những nốt rỗ thưa và nông \"Những người lấm tấm rỗ hoa, Rỗ năm ba nốt, thật là rỗ xinh.\" (Cdao)
  • Rỗi hơi

    Tính từ (Khẩu ngữ) có thời gian và sức lực để làm việc coi là vô ích, là không có quan hệ gì đến mình ai rỗi hơi mà...
  • Rỗi rãi

    Tính từ rỗi (nói khái quát) không có lúc nào rỗi rãi lúc nào rỗi rãi, anh qua tôi chơi Đồng nghĩa : rảnh rang, rảnh rỗi...
  • Rỗng không

    Tính từ rỗng hoàn toàn, không có chút gì túi rỗng không Đồng nghĩa : trống rỗng
  • Rỗng tuếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) hoàn toàn trống rỗng (hàm ý chê) nhà cửa rỗng tuếch đầu óc rỗng tuếch
  • Rỗng tuếch rỗng toác

    Tính từ trống rỗng hoàn toàn, như không có một chút gì bên trong đầu óc rỗng tuếch rỗng toác
  • Rộc rạc

    Tính từ gầy rộc, hốc hác rộc rạc cả người vì lo nghĩ
  • Rộn rã

    Tính từ có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch \"Ta thấy xuân nồng thắm...
  • Rộn rạo

    Động từ ở trạng thái có những xao động trong tình cảm, khiến trong lòng nao nao không yên lòng rộn rạo những nỗi lo âu
  • Rộn rịch

    Tính từ từ gợi tả không khí hoạt động sôi nổi, có nhiều tiếng động, tấp nập, khẩn trương làng quê rộn rịch vào...
  • Rộn rịp

    Tính từ (Từ cũ) xem nhộn nhịp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top