Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rời

Mục lục

Động từ

di chuyển khỏi chỗ
tàu rời ga
thuyền rời bến
mắt không rời mục tiêu
tách lìa khỏi
lá rời cành
đứa trẻ không chịu rời mẹ một bước

Tính từ

ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau
đóng những tờ giấy rời thành quyển
tháo rời các chi tiết máy
mỏi rời cả chân tay

Xem thêm các từ khác

  • Rời rã

    Động từ: (Ít dùng) như rã rời, chân tay rời rã
  • Rời rợi

    Tính từ: (phương ngữ), xem rười rượi
  • Rờm

    Tính từ: (phương ngữ), xem rườm
  • Rởm

    Tính từ: làm ra vẻ sang trọng một cách không phải lối, khiến cho trở thành lố bịch, trớ trêu,...
  • Rởn

    Động từ: (Ít dùng), xem sởn
  • Rỡ

    Tính từ: (từ cũ) sáng ngời một cách đẹp đẽ, nắng vàng rỡ, "một trận khói tan, nghìn năm...
  • Rỡ ràng

    Tính từ: sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ, (từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ, y phục rỡ ràng, mặt...
  • Rỡn

    Động từ: (phương ngữ), xem giỡn
  • Rợ

    Danh từ: tên gọi chung các bộ tộc, dân tộc có đời sống và văn hoá lạc hậu (hàm ý khinh miệt,...
  • Rợi

    Tính từ: (Ít dùng), xem rượi
  • Rợn

    có cảm giác lạnh người, hơi rùng mình, thường do quá sợ, tiếng hú nghe rợn cả người, sợ đến rợn tóc gáy, Đồng nghĩa...
  • Rợp

    Tính từ: có nhiều bóng mát, do được che chắn, nhiều, đến mức dày đặc, như phủ kín cả,...
  • Rục

    Tính từ: chín tơi ra, nhừ ra, như rũ (ng2), chuối chín rục, Đồng nghĩa : nục, tù rục xương,...
  • Rục rịch

    Động từ: (khẩu ngữ) có những hoạt động chuẩn bị để sắp sửa làm việc gì, (phương ngữ)...
  • Rụi

    Động từ: ngã gục xuống, đổ sập xuống, Tính từ: (phương ngữ),...
  • Rụm

    Động từ: (phương ngữ) như rụi (ng2), cháy rụm, ngã rụm
  • Rụng

    Động từ: rời ra, lìa ra và rơi xuống, lá rụng, khế chín rụng đầy gốc, thuốc chống rụng...
  • Rụt

    Động từ: co lại, thụt lại, rụt vội tay lại, nóng rụt lưỡi, so vai rụt cổ
  • Rủ

    Động từ: bảo cho người khác nghe theo để cùng làm với mình, Động từ:...
  • Rủ rỉ

    Động từ: nói nhỏ nhẹ, chậm rãi, vừa đủ để cho nhau nghe, vẻ thân mật, giọng rủ rỉ, rủ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top