Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rởm

Tính từ

làm ra vẻ sang trọng một cách không phải lối, khiến cho trở thành lố bịch, trớ trêu
rởm đời
đạo đức rởm
đài các rởm!
(hàng) giả, kém chất lượng
hàng rởm
mua phải đồ rởm
Đồng nghĩa: dỏm, dổm

Xem thêm các từ khác

  • Rởn

    Động từ: (Ít dùng), xem sởn
  • Rỡ

    Tính từ: (từ cũ) sáng ngời một cách đẹp đẽ, nắng vàng rỡ, "một trận khói tan, nghìn năm...
  • Rỡ ràng

    Tính từ: sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ, (từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ, y phục rỡ ràng, mặt...
  • Rỡn

    Động từ: (phương ngữ), xem giỡn
  • Rợ

    Danh từ: tên gọi chung các bộ tộc, dân tộc có đời sống và văn hoá lạc hậu (hàm ý khinh miệt,...
  • Rợi

    Tính từ: (Ít dùng), xem rượi
  • Rợn

    có cảm giác lạnh người, hơi rùng mình, thường do quá sợ, tiếng hú nghe rợn cả người, sợ đến rợn tóc gáy, Đồng nghĩa...
  • Rợp

    Tính từ: có nhiều bóng mát, do được che chắn, nhiều, đến mức dày đặc, như phủ kín cả,...
  • Rục

    Tính từ: chín tơi ra, nhừ ra, như rũ (ng2), chuối chín rục, Đồng nghĩa : nục, tù rục xương,...
  • Rục rịch

    Động từ: (khẩu ngữ) có những hoạt động chuẩn bị để sắp sửa làm việc gì, (phương ngữ)...
  • Rụi

    Động từ: ngã gục xuống, đổ sập xuống, Tính từ: (phương ngữ),...
  • Rụm

    Động từ: (phương ngữ) như rụi (ng2), cháy rụm, ngã rụm
  • Rụng

    Động từ: rời ra, lìa ra và rơi xuống, lá rụng, khế chín rụng đầy gốc, thuốc chống rụng...
  • Rụt

    Động từ: co lại, thụt lại, rụt vội tay lại, nóng rụt lưỡi, so vai rụt cổ
  • Rủ

    Động từ: bảo cho người khác nghe theo để cùng làm với mình, Động từ:...
  • Rủ rỉ

    Động từ: nói nhỏ nhẹ, chậm rãi, vừa đủ để cho nhau nghe, vẻ thân mật, giọng rủ rỉ, rủ...
  • Rủa

    Động từ: dùng những lời độc địa cầu cho người mình căm ghét sẽ gặp những điều không...
  • Rủi

    Danh từ: điều không lành, không tốt xảy đến một cách bất ngờ, Tính...
  • Rủn

    Động từ: ở trạng thái rã rời, không tự điều khiển được nữa vì mệt mỏi hay sợ hãi...
  • Rủng rỉnh

    Tính từ: (Ít dùng) như rủng rẻng (nhưng thường nói về tiền)., (tiền bạc, của cải vật chất)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top