Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rợ

Mục lục

Danh từ

tên gọi chung các bộ tộc, dân tộc có đời sống và văn hoá lạc hậu (hàm ý khinh miệt, theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong kiến)
rợ Hung Nô

Danh từ

(Từ cũ, hoặc ph)

xem nhợ

Tính từ

(màu sắc) quá sặc sỡ, quá loè loẹt, trông không nhã, không hợp với thị hiếu thông thường
cái áo trông hơi rợ
chiếc áo màu đỏ rợ

Xem thêm các từ khác

  • Rợi

    Tính từ: (Ít dùng), xem rượi
  • Rợn

    có cảm giác lạnh người, hơi rùng mình, thường do quá sợ, tiếng hú nghe rợn cả người, sợ đến rợn tóc gáy, Đồng nghĩa...
  • Rợp

    Tính từ: có nhiều bóng mát, do được che chắn, nhiều, đến mức dày đặc, như phủ kín cả,...
  • Rục

    Tính từ: chín tơi ra, nhừ ra, như rũ (ng2), chuối chín rục, Đồng nghĩa : nục, tù rục xương,...
  • Rục rịch

    Động từ: (khẩu ngữ) có những hoạt động chuẩn bị để sắp sửa làm việc gì, (phương ngữ)...
  • Rụi

    Động từ: ngã gục xuống, đổ sập xuống, Tính từ: (phương ngữ),...
  • Rụm

    Động từ: (phương ngữ) như rụi (ng2), cháy rụm, ngã rụm
  • Rụng

    Động từ: rời ra, lìa ra và rơi xuống, lá rụng, khế chín rụng đầy gốc, thuốc chống rụng...
  • Rụt

    Động từ: co lại, thụt lại, rụt vội tay lại, nóng rụt lưỡi, so vai rụt cổ
  • Rủ

    Động từ: bảo cho người khác nghe theo để cùng làm với mình, Động từ:...
  • Rủ rỉ

    Động từ: nói nhỏ nhẹ, chậm rãi, vừa đủ để cho nhau nghe, vẻ thân mật, giọng rủ rỉ, rủ...
  • Rủa

    Động từ: dùng những lời độc địa cầu cho người mình căm ghét sẽ gặp những điều không...
  • Rủi

    Danh từ: điều không lành, không tốt xảy đến một cách bất ngờ, Tính...
  • Rủn

    Động từ: ở trạng thái rã rời, không tự điều khiển được nữa vì mệt mỏi hay sợ hãi...
  • Rủng rỉnh

    Tính từ: (Ít dùng) như rủng rẻng (nhưng thường nói về tiền)., (tiền bạc, của cải vật chất)...
  • Rứa

    (phương ngữ) thế, "Đôi ta như chỉ xe tư, xe răng thì rứa y như một lời." (cdao)
  • Rức

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem nhức
  • Rứt

    Động từ: giật mạnh cho rời ra, đứt ra, rứt chỉ, rứt một sợi tóc, "lòng anh còn đợi còn...
  • Rứt ruột

    ví nỗi đau xót cực độ, đến mức ruột gan tựa như bị đứt ra từng đoạn, buồn rứt ruột, con rứt ruột đẻ ra, Đồng...
  • Rừng

    Danh từ: vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm, tập hợp rất nhiều vật san sát nhau,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top