Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rụp

Phụ từ

xem cái rụp:chân bàn gãy rụp

Xem thêm các từ khác

  • Rụt rè

    Tính từ tỏ ra e dè không mạnh dạn làm việc gì đó ăn nói rụt rè tiếng chân bước rụt rè muốn xin nhưng còn rụt rè,...
  • Rủ lòng

    Động từ nghĩ đến mà ban cho một điều nào đó, coi như ân huệ xin ngài rủ lòng thương
  • Rủ rê

    Động từ rủ, lôi kéo làm việc xấu (nói khái quát) bị đám bạn xấu rủ rê nghe theo lời rủ rê mà làm bậy
  • Rủ rỉ rù rì

    Động từ như rủ rỉ (nhưng ý nhấn mạnh hơn) \"Đêm qua rủ rỉ rù rì, Tiếng nặng bằng bấc tiếng chì bằng bông.\" (Cdao)
  • Rủ áo chắp tay

    như chắp tay rủ áo . khô lạnh hơi may se sắt gió thu se sắt
  • Rủ áo khoanh tay

    như khoanh tay rủ áo .
  • Rủa sả

    Động từ (Ít dùng) rủa nhiều và bằng những lời độc ác, cay nghiệt (nói khái quát) vừa xỉa xói, vừa rủa sả
  • Rủi ro

    rủi (nói khái quát) điều rủi ro gặp rủi ro \"Phận mình sao khéo rủi ro, Đã đi tới giếng, quảy vò về không.\" (Cdao) Trái...
  • Rủng rẻng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng va chạm của những vật nhỏ bằng kim loại tiền xu rủng rẻng trong túi sợi xích sắt khua rủng...
  • Rừng chồi

    Danh từ rừng hình thành lại do chồi mọc lên từ các gốc cây đã chặt.
  • Rừng già

    Danh từ rừng phát triển tới giai đoạn ổn định, các cây gỗ hầu như đã ngừng tăng trưởng, một số bắt đầu già cỗi.
  • Rừng núi

    Danh từ như núi rừng rừng núi âm u
  • Rừng phòng hộ

    Danh từ rừng được dùng để phòng chống các diễn biến có hại của tự nhiên, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường...
  • Rừng rú

    Danh từ rừng tự nhiên (nói khái quát) sống ở nơi rừng rú
  • Rừng thiêng nước độc

    tả nơi rừng núi âm u, xa xôi, hẻo lánh, khí hậu khắc nghiệt, dễ sinh các bệnh nguy hiểm \"Anh đi ba bữa anh về, Rừng thiêng...
  • Rừng vàng biển bạc

    tả nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, giàu có.
  • Rừng xanh núi đỏ

    tả nơi rừng núi xa xôi, hiểm trở.
  • Rừng đặc dụng

    Danh từ rừng có công dụng đặc biệt đối với môi trường, với công tác nghiên cứu khoa học, v.v..
  • Rửa ráy

    Động từ rửa (nói khái quát) rửa ráy chân tay mặt mũi
  • Rửa tiền

    Động từ hợp pháp hoá những khoản tiền bất chính hành vi rửa tiền
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top