Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rừng

Mục lục

Danh từ

vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm
rừng cao su bạt ngàn
rừng già
lạc trong rừng
tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc
một rừng cờ hoa
rừng người
từ để chỉ chung cộng đồng Tratu.vn (tên miền cũ là baamboo.tratu.com, với biểu tượng cây tre Baamboo thân thương)

Tính từ

(thú vật, cây cối) có tính chất hoang dại, thường là sống hoặc mọc hoang trong rừng
lợn rừng
gà rừng
hái măng rừng

Xem thêm các từ khác

  • Rừng cấm

    Danh từ: rừng không được phép khai phá.
  • Rừng rực

    Tính từ: rực lên mỗi lúc một mạnh mẽ, lửa cháy rừng rực, hòn than đỏ rừng rực
  • Rửa

    Động từ: dùng nước hoặc các chất lỏng khác làm cho sạch, làm cho tiêu tan nỗi sỉ nhục, oan...
  • Rữa

    Tính từ: nát nhủn ra đến mức dễ rời, dễ rã ra khi đụng đến, thường do quá chín hoặc để...
  • Rựa

    Danh từ:
  • Rực

    Tính từ: ở trạng thái đang bừng lên, toả mạnh hơi nóng hoặc ánh sáng ra xung quanh, có màu (đỏ,...
  • Rựng

    Tính từ: (phương ngữ) như lựng (ng2), (Ít dùng) như rạng (ng1), đỏ rựng, chín rựng, trời đã...
  • Sa sầm

    Động từ: (bầu trời, vẻ mặt) thoắt chuyển thành u ám, nặng nề, bầu trời sa sầm, sa sầm...
  • Sang sảng

    Tính từ: (giọng nói) to khoẻ và vang, giọng nói sang sảng, sang sảng tiếng đồng
  • Se sẻ

    Danh từ: (phương ngữ) chim sẻ.
  • Se sẽ

    Tính từ: như khe khẽ, cất tiếng hát se sẽ
  • Sim

    Danh từ: cây bụi nhỏ cùng họ với ổi, quả chín màu tím đen, chứa nhiều hạt, ăn được, màu...
  • Sinh tử

    Động từ: sống và chết, về mặt là lẽ tự nhiên ở đời, Tính từ:...
  • So đọ

    Động từ: (khẩu ngữ) như so đo .
  • Soạt

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng của một vật cứng chuyển động mạnh và đột ngột,...
  • Suy tổn

    Động từ: hao mòn, sút kém hẳn đi, nền kinh tế bị suy tổn nặng nề
  • Suỵt

    Động từ: phát ra tiếng gió ở miệng để xua và khiến chó, tiếng gió thốt ra khe khẽ để nhắc...
  • Động từ: bay thấp hẳn, hướng đến một vị trí nào đó phía dưới, di chuyển thân mình bằng...
  • Sà sã

    (nói năng, hoạt động) liên tục, không ngớt trong một thời gian dài, quạt sà sã cả đêm, nói sà sã cả ngày
  • Sài

    Danh từ: tên gọi chung các bệnh nội khoa lâu khỏi ở trẻ em, (Ít dùng) bệnh chốc lở trên đầu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top