- Từ điển Việt - Việt
Ra-đi-ô
Danh từ
xem radio
Xem thêm các từ khác
-
Ra bộ
(Khẩu ngữ) làm ra vẻ như là ra bộ người lớn làm ra bộ hớn hở Đồng nghĩa : ra cái vẻ, ra cái điều, ra chiều, ra điều -
Ra chiều
ra vẻ, tỏ vẻ nét mặt ra chiều vui vẻ cư xử với nhau ra chiều thân mật lắm Đồng nghĩa : ra bộ, ra cái vẻ, ra cái điều,... -
Ra cái vẻ
(Khẩu ngữ) làm ra vẻ một cách giả tạo ra cái vẻ phong lưu cứ làm ra cái vẻ ngoan ngoãn lắm! Đồng nghĩa : ra bộ, ra cái... -
Ra cái điều
(Khẩu ngữ) như ra điều ra cái điều ta đây học giỏi! -
Ra công
Động từ đem hết công sức ra làm việc gì ra công học tập ngày đêm ra công luyện tập Đồng nghĩa : ra sức -
Ra dáng
có dáng vẻ giống như (trong khi có thể chưa phải đã hoàn toàn như thế) trông cũng ra dáng thiếu nữ nét mặt trầm ngâm ra... -
Ra gì
có được một chút giá trị nhất định nào đó không coi ai ra gì hạng người không ra gì -
Ra hiệu
Động từ làm dấu hiệu, thường bằng cử chỉ, để báo cho biết vẫy tay ra hiệu nháy mắt ra hiệu bảo thôi -
Ra hồn
(Khẩu ngữ) có đủ những giá trị cần có để có thể gọi được là như vậy không làm được việc gì ra hồn -
Ra lò
Động từ vừa mới được sản xuất ra gạch ra lò kiểm tra lô sản phẩm mới ra lò bánh mì vừa mới ra lò -
Ra lệnh
Động từ đưa ra mệnh lệnh ra lệnh xuất quân nói như ra lệnh -
Ra môn ra khoai
(Khẩu ngữ) ví làm việc gì có kết quả rõ ràng, đâu ra đấy phải làm cho ra môn ra khoai Đồng nghĩa : ra ngô ra khoai -
Ra mắt
Động từ xuất hiện lần đầu tiên trước ai, thường là số đông, có tính chất để cho người ta biết mình số báo đầu... -
Ra ngô ra khoai
(Khẩu ngữ) như ra môn ra khoai . -
Ra ngôi
Động từ nhổ cây đang ươm đã phát triển đến một mức nhất định để đem ra trồng lại ở một nơi khác. -
Ra oai
Động từ cố ý tỏ ra là có quyền thế, có sức mạnh để cho người khác phải nể sợ hơi một tí là ra oai lên giọng để... -
Ra phết
(Khẩu ngữ) ở mức tương đối cao xinh ra phết thắng bộ vào, trông cũng oai ra phết -
Ra quân
Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa quân ra trận để chiến đấu 1.2 (Khẩu ngữ) triển khai, tăng cường lực lượng để đẩy mạnh... -
Ra ràng
Động từ (chim non) mới mọc đủ lông, đủ cánh, bắt đầu có thể bay ra khỏi tổ con chim đã ra ràng -
Ra rìa
Động từ (Khẩu ngữ) bị gạt ra một bên, không còn được ai để ý đến nữa cho ra rìa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.