Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ra hiệu

Động từ

làm dấu hiệu, thường bằng cử chỉ, để báo cho biết
vẫy tay ra hiệu
nháy mắt ra hiệu bảo thôi

Xem thêm các từ khác

  • Ra hồn

    (Khẩu ngữ) có đủ những giá trị cần có để có thể gọi được là như vậy không làm được việc gì ra hồn
  • Ra lò

    Động từ vừa mới được sản xuất ra gạch ra lò kiểm tra lô sản phẩm mới ra lò bánh mì vừa mới ra lò
  • Ra lệnh

    Động từ đưa ra mệnh lệnh ra lệnh xuất quân nói như ra lệnh
  • Ra môn ra khoai

    (Khẩu ngữ) ví làm việc gì có kết quả rõ ràng, đâu ra đấy phải làm cho ra môn ra khoai Đồng nghĩa : ra ngô ra khoai
  • Ra mắt

    Động từ xuất hiện lần đầu tiên trước ai, thường là số đông, có tính chất để cho người ta biết mình số báo đầu...
  • Ra ngô ra khoai

    (Khẩu ngữ) như ra môn ra khoai .
  • Ra ngôi

    Động từ nhổ cây đang ươm đã phát triển đến một mức nhất định để đem ra trồng lại ở một nơi khác.
  • Ra oai

    Động từ cố ý tỏ ra là có quyền thế, có sức mạnh để cho người khác phải nể sợ hơi một tí là ra oai lên giọng để...
  • Ra phết

    (Khẩu ngữ) ở mức tương đối cao xinh ra phết thắng bộ vào, trông cũng oai ra phết
  • Ra quân

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa quân ra trận để chiến đấu 1.2 (Khẩu ngữ) triển khai, tăng cường lực lượng để đẩy mạnh...
  • Ra ràng

    Động từ (chim non) mới mọc đủ lông, đủ cánh, bắt đầu có thể bay ra khỏi tổ con chim đã ra ràng
  • Ra rìa

    Động từ (Khẩu ngữ) bị gạt ra một bên, không còn được ai để ý đến nữa cho ra rìa
  • Ra rả

    Tính từ từ gợi tả những âm thanh to, vang lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, gây cảm giác khó chịu tiếng ve kêu ra rả nói...
  • Ra sức

    Động từ đem hết sức ra để làm việc gì ra sức học tập Đồng nghĩa : ra công
  • Ra tay

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt đầu hành động để tỏ rõ khả năng, tài trí của mình \"Thuyền quyên ví biết anh hùng, Ra tay...
  • Ra trò

    (Khẩu ngữ) ở mức độ thật đáng kể đánh chén một bữa ra trò đứa bé kháu ra trò Đồng nghĩa : ra tuồng
  • Ra tuồng

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) ra vẻ, có cái vẻ như \"Cau không buồng ra tuồng cau đực, Anh kia không vợ cực lắm anh ơi!\" (Cdao) như...
  • Ra tấm ra món

    (Khẩu ngữ) thành một khoản, một món đáng kể, không lắt nhắt, vụn vặt (thường nói về tiền) lấy lương một cục cho...
  • Ra vẻ

    có vẻ như là ra vẻ hào hứng làm ra vẻ tự nhiên gật gù ra vẻ bằng lòng Đồng nghĩa : ra cái điều, ra cái vẻ, ra chiều,...
  • Ra điều

    (Khẩu ngữ) làm ra vẻ là ra điều không chấp \"Em là con gái nhà nghèo, Cha mẹ thách cưới ra điều xênh xang.\" (Cdao) Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top