Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ra trò

(Khẩu ngữ) ở mức độ thật đáng kể
đánh chén một bữa ra trò
đứa bé kháu ra trò
Đồng nghĩa: ra tuồng

Xem thêm các từ khác

  • Ra tuồng

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) ra vẻ, có cái vẻ như \"Cau không buồng ra tuồng cau đực, Anh kia không vợ cực lắm anh ơi!\" (Cdao) như...
  • Ra tấm ra món

    (Khẩu ngữ) thành một khoản, một món đáng kể, không lắt nhắt, vụn vặt (thường nói về tiền) lấy lương một cục cho...
  • Ra vẻ

    có vẻ như là ra vẻ hào hứng làm ra vẻ tự nhiên gật gù ra vẻ bằng lòng Đồng nghĩa : ra cái điều, ra cái vẻ, ra chiều,...
  • Ra điều

    (Khẩu ngữ) làm ra vẻ là ra điều không chấp \"Em là con gái nhà nghèo, Cha mẹ thách cưới ra điều xênh xang.\" (Cdao) Đồng...
  • Ra đầu ra đũa

    (Khẩu ngữ) (cách ăn nói) rành mạch, cặn kẽ mọi tình tiết, có đầu có đuôi chuyện kể không ra đầu ra đũa gì
  • Ra đời

    Động từ được sinh ra trên đời một bé trai sắp ra đời bắt đầu được xuất hiện và tồn tại một tổ chức mới ra...
  • Radar

    Danh từ máy xác định vị trí và khoảng cách của vật cần phát hiện bằng sự phản xạ của sóng radio khi gặp vật đó...
  • Radian

    Danh từ đơn vị đo góc, bằng một góc nhọn có đỉnh là tâm của một đường tròn và chắn trên đường tròn một cung dài...
  • Radio

    Danh từ phương thức truyền tín hiệu đi xa bằng sự bức xạ sóng điện từ. máy thu sóng vô tuyến truyền thanh nghe radio Đồng...
  • Radio cassette

    Danh từ máy đa chức năng, vừa là radio vừa là máy ghi âm.
  • Radium

    Danh từ kim loại trắng như bạc, rất mềm, có tính phóng xạ mạnh, dùng để chữa ung thư.
  • Ram

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy 2 Danh từ 2.1 (Phương...
  • Ram ráp

    Tính từ hơi ráp, không được mịn cằm ram ráp những râu đôi bàn tay ram ráp Đồng nghĩa : nham nháp
  • Ran

    Động từ (âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài pháo nổ ran cười ran \"Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh...
  • Ran rát

    Tính từ hơi rát ran rát ở đầu lưỡi
  • Rang

    Động từ làm cho chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô rang lạc rang hạt tiêu chuyện nở như ngô rang
  • Ranh con

    Danh từ (Khẩu ngữ) đứa trẻ tinh quái, khôn lỏi (thường dùng làm tiếng chửi, mắng) thằng ranh con!
  • Ranh giới

    Danh từ đường phân giới giữa hai bên bức tường làm ranh giới giữa hai nhà ranh giới giữa sự sống và cái chết
  • Ranh ma

    Tính từ như tinh quái bé mà đã ranh ma toàn nghịch những trò ranh ma
  • Ranh mãnh

    Tính từ tinh khôn và nghịch ngợm nụ cười ranh mãnh cặp mắt ranh mãnh Đồng nghĩa : ma lanh, ranh ma, tinh ma, tinh quái, tinh ranh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top