Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Radio

Danh từ

phương thức truyền tín hiệu đi xa bằng sự bức xạ sóng điện từ.
máy thu sóng vô tuyến truyền thanh
nghe radio
Đồng nghĩa: đài, máy thu thanh

Xem thêm các từ khác

  • Radio cassette

    Danh từ máy đa chức năng, vừa là radio vừa là máy ghi âm.
  • Radium

    Danh từ kim loại trắng như bạc, rất mềm, có tính phóng xạ mạnh, dùng để chữa ung thư.
  • Ram

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy 2 Danh từ 2.1 (Phương...
  • Ram ráp

    Tính từ hơi ráp, không được mịn cằm ram ráp những râu đôi bàn tay ram ráp Đồng nghĩa : nham nháp
  • Ran

    Động từ (âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài pháo nổ ran cười ran \"Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh...
  • Ran rát

    Tính từ hơi rát ran rát ở đầu lưỡi
  • Rang

    Động từ làm cho chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô rang lạc rang hạt tiêu chuyện nở như ngô rang
  • Ranh con

    Danh từ (Khẩu ngữ) đứa trẻ tinh quái, khôn lỏi (thường dùng làm tiếng chửi, mắng) thằng ranh con!
  • Ranh giới

    Danh từ đường phân giới giữa hai bên bức tường làm ranh giới giữa hai nhà ranh giới giữa sự sống và cái chết
  • Ranh ma

    Tính từ như tinh quái bé mà đã ranh ma toàn nghịch những trò ranh ma
  • Ranh mãnh

    Tính từ tinh khôn và nghịch ngợm nụ cười ranh mãnh cặp mắt ranh mãnh Đồng nghĩa : ma lanh, ranh ma, tinh ma, tinh quái, tinh ranh
  • Rao

    Động từ nói to lên ở nơi công cộng hoặc đăng trên báo để cho ai cũng có thể biết có tiếng rao hàng ngoài ngõ \"Trách...
  • Rao giảng

    Động từ giảng giải, tuyên truyền ở nơi công cộng hoặc trên các phương tiện thông tin, cho mọi người đều biết (thường...
  • Rap

    Danh từ lối hát dân gian có nguồn gốc từ châu Mĩ và châu Phi, có nhạc cụ đệm, tiết tấu nhanh và hấp dẫn nhạc rap
  • Rau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thứ cây, thường thuộc loại thân cỏ, có thể dùng làm thức ăn cho người 2 Danh...
  • Rau cháo

    Danh từ thức ăn thường ngày của những người nghèo khổ (nói khái quát) rau cháo nuôi nhau
  • Rau câu

    Danh từ tảo đỏ mọc ở ven biển, gồm nhiều loài có hình dáng khác nhau, dùng để nấu thạch, làm rau ăn.
  • Rau cần

    Danh từ xem cần (canh cần).
  • Rau cỏ

    Danh từ các thứ rau ăn (nói khái quát) ở vùng này, rau cỏ rất hiếm
  • Rau diếp

    Danh từ cây cùng họ với cúc, lá to, mỏng và không phẳng, dùng làm rau sống.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top