Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ranh giới

Danh từ

đường phân giới giữa hai bên
bức tường làm ranh giới giữa hai nhà
ranh giới giữa sự sống và cái chết

Xem thêm các từ khác

  • Ranh ma

    Tính từ như tinh quái bé mà đã ranh ma toàn nghịch những trò ranh ma
  • Ranh mãnh

    Tính từ tinh khôn và nghịch ngợm nụ cười ranh mãnh cặp mắt ranh mãnh Đồng nghĩa : ma lanh, ranh ma, tinh ma, tinh quái, tinh ranh
  • Rao

    Động từ nói to lên ở nơi công cộng hoặc đăng trên báo để cho ai cũng có thể biết có tiếng rao hàng ngoài ngõ \"Trách...
  • Rao giảng

    Động từ giảng giải, tuyên truyền ở nơi công cộng hoặc trên các phương tiện thông tin, cho mọi người đều biết (thường...
  • Rap

    Danh từ lối hát dân gian có nguồn gốc từ châu Mĩ và châu Phi, có nhạc cụ đệm, tiết tấu nhanh và hấp dẫn nhạc rap
  • Rau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thứ cây, thường thuộc loại thân cỏ, có thể dùng làm thức ăn cho người 2 Danh...
  • Rau cháo

    Danh từ thức ăn thường ngày của những người nghèo khổ (nói khái quát) rau cháo nuôi nhau
  • Rau câu

    Danh từ tảo đỏ mọc ở ven biển, gồm nhiều loài có hình dáng khác nhau, dùng để nấu thạch, làm rau ăn.
  • Rau cần

    Danh từ xem cần (canh cần).
  • Rau cỏ

    Danh từ các thứ rau ăn (nói khái quát) ở vùng này, rau cỏ rất hiếm
  • Rau diếp

    Danh từ cây cùng họ với cúc, lá to, mỏng và không phẳng, dùng làm rau sống.
  • Rau dưa

    Danh từ thức ăn chỉ có rau và dưa; dùng để nói về cảnh ăn uống rất đạm bạc bữa cơm rau dưa
  • Rau dền

    Danh từ tên gọi chung một số cây thân cỏ, lá đơn nguyên, mọc đối hay mọc cách, hoa tập hợp thành bông dài ở ngọn, thường...
  • Rau giền

    Danh từ xem rau dền
  • Rau khúc

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, thân có lông trắng, hoa màu xám, lá dùng làm bánh.
  • Rau khủ khởi

    Danh từ xem củ khỉ
  • Rau lấp

    Danh từ cây thân cỏ, mọc bò, lá thuôn nhỏ, có bẹ, thường làm thức ăn cho lợn.
  • Rau muối

    Danh từ cây thân cỏ mọc hoang, lá và thân có phủ một lớp mịn màu trắng, trông như muối, lá có thể dùng làm rau ăn.
  • Rau muống

    Danh từ cây thân rỗng, lá hình mũi mác, trồng ở dưới nước hay trên cạn, ngọn và lá dùng làm rau ăn.
  • Rau màu

    Danh từ rau và hoa màu, dùng làm lương thực phụ (nói khái quát) tăng diện tích rau màu thu hoạch rau màu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top