- Từ điển Việt - Việt
Sà lan
Danh từ
phương tiện vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ, có đáy bằng, thành thấp.
Xem thêm các từ khác
-
Sài giật
Danh từ như sài kinh lên cơn sài giật -
Sài hồ
Danh từ cây nhỏ cùng họ với cà rốt, thân thẳng, lá mọc cách, hoa vàng, rễ dùng làm thuốc. Đồng nghĩa : bắc sài hồ cây... -
Sài kinh
Danh từ bệnh ở trẻ em, có triệu chứng chân tay co giật. Đồng nghĩa : sài giật -
Sài lang
Danh từ chó sói hung dữ; thường dùng để ví hạng người độc ác, tàn bạo bọn đế quốc sài lang Đồng nghĩa : lang sói -
Sài đất
Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, dùng làm thuốc. -
Sài đẹn
Tính từ (trẻ em, thường dưới một tuổi) quặt quẹo, ốm yếu do bị nhiều thứ bệnh lâu khỏi. -
Sàm ngôn
Danh từ (Từ cũ) lời gièm pha, nói xấu lời sàm ngôn -
Sàm sỡ
Tính từ có thái độ thiếu đứng đắn trong quan hệ giao tiếp giữa nam và nữ ăn nói sàm sỡ cử chỉ sàm sỡ Đồng nghĩa... -
Sàm tấu
Động từ (Từ cũ) tâu lên những lời gièm pha, dối trá để hại người tin lời sàm tấu -
Sàn diễn
Danh từ nơi để trình diễn nghệ thuật; thường dùng để chỉ lĩnh vực nghệ thuật sân khấu bước lên sàn diễn vắng bóng... -
Sàn nhảy
Danh từ nơi dành riêng để khiêu vũ ánh đèn sàn nhảy -
Sàn sàn
Tính từ gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau trình độ sàn sàn nhau -
Sàng lọc
Động từ lựa chọn kĩ lưỡng để loại bỏ những cái xấu, những cái không đạt tiêu chuẩn hoặc không phù hợp (nói khái... -
Sàng sảy
Động từ sàng và sảy để làm sạch chất hạt rời (nói khái quát) gạo mới xát, chưa sàng sảy -
Sàng tuyển
Danh từ sàng, tuyển lựa và phân loại than thành từng loại riêng sàng tuyển than bằng nước hoặc dung dịch -
Sành sỏi
Tính từ thành thạo, đến mức biết rõ các ngóc ngách, mánh khoé cần thiết (thường hàm ý chê) bà nội trợ sành sỏi một... -
Sành sứ
Danh từ đồ dùng bằng sành, sứ (nói khái quát) cửa hàng bán đồ sành sứ -
Sành điệu
Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra rất sành (thường trong việc thưởng thức, đánh giá) lái xe sành điệu tỏ ra là người sành điệu -
Sào huyệt
Danh từ nơi tụ tập, ẩn náu của bọn trộm cướp, bọn người nguy hiểm tấn công vào sào huyệt của bọn tội phạm Đồng... -
Sách
Mục lục 1 Danh từ 1.1 dạ lá sách (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.