Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sài

Danh từ

tên gọi chung các bệnh nội khoa lâu khỏi ở trẻ em
trẻ bị sài, lâu lớn
(Ít dùng) bệnh chốc lở trên đầu trẻ em
em bé bị lên sài

Xem thêm các từ khác

  • Sàn

    Danh từ: mặt nền của một tầng nhà, tầng tàu, xe, v.v. được láng xi măng hoặc lát gạch, gỗ,...
  • Sàng

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nông có lỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho...
  • Sành

    gốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000oc, am hiểu, thông thạo và có nhiều kinh nghiệm,...
  • Sào

    Danh từ: cây dài, thẳng bằng tre, nứa, v.v. thường dùng để chống thuyền, để phơi quần áo...
  • Danh từ: phần đất tạo thành một đường dài, đã được cày lật lên hoặc bừa cho nhỏ, nhuyễn,...
  • Sái

    Tính từ: (khẩu ngữ) (bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp, ngã sái tay, ngáp sái quai hàm, tin...
  • Sán

    Danh từ: nhóm giun kí sinh ở người và động vật, có thân dẹp, gồm một hay nhiều đốt.,
  • Sáng

    Tính từ: có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật, có khả năng phản chiếu ánh...
  • Sáng sáng

    (khẩu ngữ) sáng này sang sáng khác, sáng nào cũng như vậy, sáng sáng dậy tập thể dục
  • Sáng sủa

    Tính từ: có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác thoải mái, dễ chịu, (khẩu ngữ) có nhiều...
  • Sánh

    Động từ: (Ít dùng) như so (ng1), đạt mức độ bằng khi so với cái làm chuẩn, Động...
  • Sáo

    Danh từ: chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn, Danh...
  • Sáu

    Danh từ: số (ghi bằng 6) liền sau số năm trong dãy số tự nhiên, mười sáu, một trăm linh sáu,...
  • Sâm

    Danh từ: tên gọi chung một số cây có củ và rễ dùng làm thuốc bổ, như nhân sâm, đảng sâm,...
  • Sân

    Danh từ: khoảng đất trống, bằng phẳng thường ở ngay trước cửa nhà, khoảng đất phẳng có...
  • Sâu

    Danh từ: dạng ấu trùng của sâu bọ, thường ăn hại cây cối, Tính từ:...
  • Sây

    Tính từ: (phương ngữ) (cây) sai (hoa, quả), cây sây trái
  • Động từ: (Ít dùng) buông rũ xuống, không còn giữ được ở tư thế bình thường, chim sã cánh,...
  • Sãi

    Danh từ: người đàn ông giữ chùa, "con vua thì lại làm vua, con sãi ở chùa thì quét lá đa." (cdao)
  • Động từ: (phương ngữ) mở ra, ngửa ra, chim sè cánh, sè tay nhận tiền của người khác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top