Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

phần đất tạo thành một đường dài, đã được cày lật lên hoặc bừa cho nhỏ, nhuyễn
sá cày
bừa thẳng sá

Động từ

(Từ cũ, Văn chương) kể đến
"Sá chi thân phận tôi đòi, Dẫu rằng xương trắng quê người, quản đâu!" (TKiều)

Phụ từ

(Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát
"Hạt mưa sá nghĩ phận hèn, Liều đem tấc cỏ, quyết đền ba xuân." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Sái

    Tính từ: (khẩu ngữ) (bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp, ngã sái tay, ngáp sái quai hàm, tin...
  • Sán

    Danh từ: nhóm giun kí sinh ở người và động vật, có thân dẹp, gồm một hay nhiều đốt.,
  • Sáng

    Tính từ: có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật, có khả năng phản chiếu ánh...
  • Sáng sáng

    (khẩu ngữ) sáng này sang sáng khác, sáng nào cũng như vậy, sáng sáng dậy tập thể dục
  • Sáng sủa

    Tính từ: có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác thoải mái, dễ chịu, (khẩu ngữ) có nhiều...
  • Sánh

    Động từ: (Ít dùng) như so (ng1), đạt mức độ bằng khi so với cái làm chuẩn, Động...
  • Sáo

    Danh từ: chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn, Danh...
  • Sáu

    Danh từ: số (ghi bằng 6) liền sau số năm trong dãy số tự nhiên, mười sáu, một trăm linh sáu,...
  • Sâm

    Danh từ: tên gọi chung một số cây có củ và rễ dùng làm thuốc bổ, như nhân sâm, đảng sâm,...
  • Sân

    Danh từ: khoảng đất trống, bằng phẳng thường ở ngay trước cửa nhà, khoảng đất phẳng có...
  • Sâu

    Danh từ: dạng ấu trùng của sâu bọ, thường ăn hại cây cối, Tính từ:...
  • Sây

    Tính từ: (phương ngữ) (cây) sai (hoa, quả), cây sây trái
  • Động từ: (Ít dùng) buông rũ xuống, không còn giữ được ở tư thế bình thường, chim sã cánh,...
  • Sãi

    Danh từ: người đàn ông giữ chùa, "con vua thì lại làm vua, con sãi ở chùa thì quét lá đa." (cdao)
  • Động từ: (phương ngữ) mở ra, ngửa ra, chim sè cánh, sè tay nhận tiền của người khác
  • Sè sè

    Tính từ: (vật có hình khối nổi lên) rất thấp, không đáng kể so với mặt bằng xung quanh, "sè...
  • Sè sẽ

    Tính từ: (từ cũ) như se sẽ .
  • Sên

    Danh từ: ốc sên (nói tắt), động vật thân mềm ở cạn, có dạng giun, không có vỏ, tiết nhiều...
  • ở mức độ cao, thường trông xấu hoặc gây cảm giác khó chịu, đen sì, mặt gỗ nhám sì, môi thâm sì
  • Sình

    Danh từ: (phương ngữ) lầy, Động từ: (phương ngữ) trương, lội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top