Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sám hối

Động từ

ăn năn, hối hận về tội lỗi của mình và mong được sửa chữa
sám hối tội lỗi
lời sám hối
một lời nói dối, sám hối bảy ngày (tng)
Đồng nghĩa: cải hối, hối cải

Xem thêm các từ khác

  • Sán dây

    Danh từ (Ít dùng) xem sán xơ mít
  • Sán lá

    Danh từ sán hình lá dẹp, sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.
  • Sán xơ mít

    Danh từ sán hình dây dài màu trắng, gồm nhiều đốt hình xơ mít dẹp và dài, truyền từ lợn sang người. Đồng nghĩa : sán...
  • Sáng bạch

    Tính từ (Khẩu ngữ) (trời) sáng rõ ngủ đến sáng bạch mà vẫn chưa dậy
  • Sáng bảnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) sáng bảnh mắt (nói tắt) đi từ sáng bảnh
  • Sáng bảnh mắt

    (Khẩu ngữ) (trời) đã sáng hẳn sáng bảnh mắt ra rồi mà vẫn chưa dậy
  • Sáng choang

    Tính từ rất sáng, đến mức làm cho mọi vật như ánh lên nhà cửa sáng choang đèn điện thắp sáng choang
  • Sáng chế

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chế tạo ra cái trước đó chưa có 2 Danh từ 2.1 cái được chế tạo ra dưới dạng sản phẩm hoặc...
  • Sáng dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) thông minh, hiểu nhanh, nhớ nhanh (thường dùng với người còn trẻ tuổi) sáng dạ nên học rất nhanh thằng...
  • Sáng giá

    Tính từ nổi tiếng, được hâm mộ và đánh giá cao người mẫu sáng giá ứng cử viên sáng giá của chức vô địch
  • Sáng kiến

    Danh từ ý kiến mới, giúp cho công việc tiến hành tốt hơn, thuận lợi hơn nảy ra sáng kiến mới sáng kiến cải tiến kĩ...
  • Sáng loáng

    Tính từ sáng lấp lánh trên khắp bề mặt lưỡi lê sáng loáng đồng tiền xu sáng loáng Đồng nghĩa : sáng nhoáng
  • Sáng láng

    Tính từ có khả năng nhận thức rõ ràng đầu óc sáng láng cô bé rất thông minh, sáng láng Đồng nghĩa : minh mẫn
  • Sáng lập

    Động từ xây dựng nên, lập nên cái trước đó chưa hề có người sáng lập công ti thành viên sáng lập
  • Sáng mai

    Danh từ buổi sáng ngày hôm sau khuya rồi, để sáng mai làm tiếp
  • Sáng mắt

    Tính từ (mắt) còn tinh, nhìn thấy rõ già rồi nhưng còn sáng mắt (Khẩu ngữ) thấy ra, nhận ra những điều mà trước đó...
  • Sáng ngời

    Tính từ sáng trong và ánh lên vẻ đẹp đôi mắt sáng ngời viên ngọc sáng ngời đẹp rực rỡ, tựa như có cái gì toả sáng...
  • Sáng nhoáng

    Tính từ (Phương ngữ) xem sáng loáng
  • Sáng quắc

    Tính từ có ánh sáng chiếu ra mạnh đến mức làm chói mắt mắt sáng quắc lưỡi lê sáng quắc
  • Sáng rực

    Tính từ có ánh sáng bừng lên, toả mạnh ra xung quanh lửa cháy sáng rực ánh mắt sáng rực lên vì vui sướng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top