Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sáng trưng

Tính từ

sáng đến mức có thể thấy rõ mồn một mọi vật
đèn điện thắp sáng trưng

Xem thêm các từ khác

  • Sáng tác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 viết ra, làm ra===== tác phẩm văn học, nghệ thuật 2 = 2.1 Danh từ 2.1.1 tác phẩm văn học, nghệ thuật...
  • Sáng tạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra những giá trị mới về vật chất hoặc tinh thần 2 Tính từ 2.1 có cách giải quyết mới,...
  • Sáng tỏ

    Tính từ (Ít dùng) sáng, trông thấy rõ bóng trăng sáng tỏ trời đã sáng tỏ rõ ràng, không còn nghi vấn gì nữa làm sáng tỏ...
  • Sáng ý

    Tính từ (Khẩu ngữ) có khả năng hiểu nhanh, nắm bắt nhanh (thường dùng với người còn trẻ tuổi) cậu bé rất sáng ý sáng...
  • Sánh bước

    Động từ đi kề nhau, giữ đều bước cho ngang hàng với nhau sánh bước nhau đi dạo
  • Sánh duyên

    Động từ (Văn chương) kết duyên với nhau mơ ước được sánh duyên cùng người đẹp Đồng nghĩa : sánh đôi
  • Sánh vai

    Động từ kề vai đi ngang nhau sánh vai nhau dạo bước dân tộc Việt Nam sánh vai cùng các cường quốc năm châu
  • Sánh đôi

    Động từ (Từ cũ) như sánh duyên \"Ước gì lòng được như lòng, Như chim loan phượng ngô đồng sánh đôi.\" (Cdao)
  • Sáo cũ

    Tính từ (cách nói, cách viết) sáo và đã được nhiều người dùng lâu và lặp đi lặp lại quá nhiều, nghe nhàm nói những...
  • Sáo mép

    Tính từ (Khẩu ngữ) ba hoa những lời bóng bẩy nhưng rỗng tuếch, không có giá trị nói những câu sáo mép
  • Sáo mòn

    Tính từ (hình thức diễn đạt) nhàm và đơn điệu, vì đã được nhiều người dùng lặp đi lặp lại quá nhiều lời lẽ...
  • Sáo mượn lông công

    như quạ mượn lông công .
  • Sáo ngữ

    Danh từ từ ngữ, câu văn được dùng đi dùng lại quá nhiều, nghe mãi thành nhàm bài viết dùng nhiều sáo ngữ
  • Sáo rỗng

    Tính từ (lời văn) sáo, không có nội dung gì viết những lời sáo rỗng văn chương sáo rỗng
  • Sáo sậu

    Danh từ sáo đầu trắng, cổ đen, lưng màu nâu xám, bụng trắng, hay kiếm ăn từng đôi ở các nương bãi. Đồng nghĩa : cà...
  • Sáp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất mềm không thấm nước do một số sâu bọ tiết ra để xây tổ hoặc làm vỏ bảo vệ bên ngoài...
  • Sáp nhập

    Động từ nhập vào với nhau làm một (thường nói về các tổ chức, đơn vị hành chính) ba xã sáp nhập làm một sáp nhập...
  • Sáp ong

    Danh từ chất do ong mật tạo ra để làm tổ, thường mềm và dẻo, dùng làm thuốc cầm máu hoặc làm tá dược.
  • Sát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa...
  • Sát cánh

    Động từ cùng hợp sức chặt chẽ trong một công việc chung kề vai sát cánh luôn sát cánh bên nhau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top