- Từ điển Việt - Việt
Sáo rỗng
Tính từ
(lời văn) sáo, không có nội dung gì
- viết những lời sáo rỗng
- văn chương sáo rỗng
Xem thêm các từ khác
-
Sáo sậu
Danh từ sáo đầu trắng, cổ đen, lưng màu nâu xám, bụng trắng, hay kiếm ăn từng đôi ở các nương bãi. Đồng nghĩa : cà... -
Sáp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất mềm không thấm nước do một số sâu bọ tiết ra để xây tổ hoặc làm vỏ bảo vệ bên ngoài... -
Sáp nhập
Động từ nhập vào với nhau làm một (thường nói về các tổ chức, đơn vị hành chính) ba xã sáp nhập làm một sáp nhập... -
Sáp ong
Danh từ chất do ong mật tạo ra để làm tổ, thường mềm và dẻo, dùng làm thuốc cầm máu hoặc làm tá dược. -
Sát
Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa... -
Sát cánh
Động từ cùng hợp sức chặt chẽ trong một công việc chung kề vai sát cánh luôn sát cánh bên nhau -
Sát hạch
Động từ kiểm tra xem kiến thức hay khả năng có đáp ứng yêu cầu hay không kiểm tra sát hạch trượt trong kì sát hạch -
Sát hại
Động từ như giết hại bị giặc sát hại -
Sát hợp
Tính từ sát và phù hợp với tình hình thực tế định ra một chính sách thuế sát hợp -
Sát khuẩn
Động từ diệt vi khuẩn chất sát khuẩn -
Sát khí
Danh từ vẻ dữ tợn như muốn đánh, giết người ngay mặt đằng đằng sát khí -
Sát nhân
Động từ giết người một cách cố ý kẻ sát nhân -
Sát nhập
Động từ (Ít dùng) xem sáp nhập -
Sát nách
Tính từ (Khẩu ngữ) sát ngay bên cạnh hai nhà sát nách nhau kẻ thù ở ngay sát nách -
Sát nút
Tính từ (Khẩu ngữ) sát nhau, chỉ còn cách nhau một khoảng không đáng kể đuổi sát nút thắng với tỉ số sát nút -
Sát phạt
Động từ (Từ cũ) đánh giết. (Khẩu ngữ) tranh phần hơn thua một cách quyết liệt, cay cú (thường nói về trò cờ bạc)... -
Sát sao
Tính từ sát (nói khái quát) kiểm tra sát sao tính toán sát sao -
Sát sinh
Động từ giết sinh vật (nói khái quát) kiêng sát sinh đạo Phật cấm sát sinh giết súc vật để làm thịt (nói khái quát)... -
Sát sàn sạt
Tính từ (Khẩu ngữ) sát đến mức như chạm vào nhau hoặc trùng khít vào nhau, không chệch tí nào tính sát sàn sạt \"Chiếc... -
Sát sườn
Tính từ (Khẩu ngữ) có quan hệ trực tiếp đến lợi ích của bản thân quyền lợi sát sườn Đồng nghĩa : thiết thân
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.