Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sát nách

Tính từ

(Khẩu ngữ) sát ngay bên cạnh
hai nhà sát nách nhau
kẻ thù ở ngay sát nách

Xem thêm các từ khác

  • Sát nút

    Tính từ (Khẩu ngữ) sát nhau, chỉ còn cách nhau một khoảng không đáng kể đuổi sát nút thắng với tỉ số sát nút
  • Sát phạt

    Động từ (Từ cũ) đánh giết. (Khẩu ngữ) tranh phần hơn thua một cách quyết liệt, cay cú (thường nói về trò cờ bạc)...
  • Sát sao

    Tính từ sát (nói khái quát) kiểm tra sát sao tính toán sát sao
  • Sát sinh

    Động từ giết sinh vật (nói khái quát) kiêng sát sinh đạo Phật cấm sát sinh giết súc vật để làm thịt (nói khái quát)...
  • Sát sàn sạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) sát đến mức như chạm vào nhau hoặc trùng khít vào nhau, không chệch tí nào tính sát sàn sạt \"Chiếc...
  • Sát sườn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có quan hệ trực tiếp đến lợi ích của bản thân quyền lợi sát sườn Đồng nghĩa : thiết thân
  • Sát sạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất sát, như liền với nhau đứng sát sạt vào nhau nhà sát sạt đường rất sát, không sai một chút...
  • Sát thương

    Động từ giết chết hoặc làm bị thương mìn sát thương hạn chế gây sát thương
  • Sát thủ

    Danh từ kẻ giết người truy tìm sát thủ
  • Sát thực

    Tính từ có nội dung sát với thực tế ý kiến sát thực đánh giá tình hình không sát thực
  • Sát trùng

    Động từ diệt vi trùng thuốc sát trùng sát trùng vết thương cẩn thận Đồng nghĩa : diệt trùng, khử trùng, tiệt trùng,...
  • Sâm banh

    Danh từ rượu vang trắng, có nhiều bọt, thường dùng để chúc tụng trong các dịp vui mừng uống sâm banh khai vị bằng sâm...
  • Sâm cầm

    Danh từ chim sống ở nước, lông xám đen, mỏ trắng, sống ở phương Bắc, trú đông ở phương Nam, thịt ngon và thơm.
  • Sâm nhung

    Danh từ sâm và nhung, những vị thuốc bổ rất quý trong đông y (nói khái quát).
  • Sâm sẩm

    Tính từ (trời) vừa mới bắt đầu tối trời vừa sâm sẩm sâm sẩm tối
  • Sân bay

    Danh từ bãi rộng có thiết bị chuyên dùng để máy bay đỗ và lên xuống. Đồng nghĩa : phi trường, trường bay
  • Sân chơi

    Danh từ hoạt động hoặc nơi diễn ra các hoạt động được coi như một trò chơi, có tác dụng giải trí sân chơi âm nhạc...
  • Sân cỏ

    Danh từ (Khẩu ngữ) sân có trồng cỏ; thường dùng để chỉ môn bóng đá ngôi sao sân cỏ câu chuyện bên lề sân cỏ
  • Sân khách

    Danh từ sân bóng của đội đối phương, khi đội mình đến đó để thi đấu; phân biệt với sân nhà đá trên sân khách
  • Sân khấu

    Danh từ sàn dùng cho diễn viên biểu diễn bước ra sân khấu đứng sau cánh gà trên sân khấu Đồng nghĩa : sàn diễn nghệ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top