Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sát sàn sạt

Tính từ

(Khẩu ngữ) sát đến mức như chạm vào nhau hoặc trùng khít vào nhau, không chệch tí nào
tính sát sàn sạt
"Chiếc phản lực trinh sát (...) là sát sàn sạt mái ngói những ngôi nhà (...)" (BNinh; 5)

Xem thêm các từ khác

  • Sát sườn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có quan hệ trực tiếp đến lợi ích của bản thân quyền lợi sát sườn Đồng nghĩa : thiết thân
  • Sát sạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất sát, như liền với nhau đứng sát sạt vào nhau nhà sát sạt đường rất sát, không sai một chút...
  • Sát thương

    Động từ giết chết hoặc làm bị thương mìn sát thương hạn chế gây sát thương
  • Sát thủ

    Danh từ kẻ giết người truy tìm sát thủ
  • Sát thực

    Tính từ có nội dung sát với thực tế ý kiến sát thực đánh giá tình hình không sát thực
  • Sát trùng

    Động từ diệt vi trùng thuốc sát trùng sát trùng vết thương cẩn thận Đồng nghĩa : diệt trùng, khử trùng, tiệt trùng,...
  • Sâm banh

    Danh từ rượu vang trắng, có nhiều bọt, thường dùng để chúc tụng trong các dịp vui mừng uống sâm banh khai vị bằng sâm...
  • Sâm cầm

    Danh từ chim sống ở nước, lông xám đen, mỏ trắng, sống ở phương Bắc, trú đông ở phương Nam, thịt ngon và thơm.
  • Sâm nhung

    Danh từ sâm và nhung, những vị thuốc bổ rất quý trong đông y (nói khái quát).
  • Sâm sẩm

    Tính từ (trời) vừa mới bắt đầu tối trời vừa sâm sẩm sâm sẩm tối
  • Sân bay

    Danh từ bãi rộng có thiết bị chuyên dùng để máy bay đỗ và lên xuống. Đồng nghĩa : phi trường, trường bay
  • Sân chơi

    Danh từ hoạt động hoặc nơi diễn ra các hoạt động được coi như một trò chơi, có tác dụng giải trí sân chơi âm nhạc...
  • Sân cỏ

    Danh từ (Khẩu ngữ) sân có trồng cỏ; thường dùng để chỉ môn bóng đá ngôi sao sân cỏ câu chuyện bên lề sân cỏ
  • Sân khách

    Danh từ sân bóng của đội đối phương, khi đội mình đến đó để thi đấu; phân biệt với sân nhà đá trên sân khách
  • Sân khấu

    Danh từ sàn dùng cho diễn viên biểu diễn bước ra sân khấu đứng sau cánh gà trên sân khấu Đồng nghĩa : sàn diễn nghệ...
  • Sân nhà

    Danh từ sân bóng của đội mình, khi thi đấu; phân biệt với sân khách lợi thế sân nhà để thua ngay trên sân nhà
  • Sân rồng

    Danh từ (Từ cũ) sân chầu trước cung vua \"Chàng vào bái tạ cửu trùng, Tạ từ vâng trước sân rồng bước ra.\" (CC)
  • Sân siu

    (Khẩu ngữ) tính toán, thêm bớt một cách không chi li để cho đủ, cho cân đối sân siu mỗi người một ít tính sân siu
  • Sân sướng

    Danh từ (Khẩu ngữ) sân của nhà ở (nói khái quát) quét dọn sân sướng
  • Sân thượng

    Danh từ khoảng rộng trên mái bằng của nhà lên sân thượng ngắm trăng phơi quần áo trên sân thượng Đồng nghĩa : gác thượng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top