- Từ điển Việt - Việt
Sâu cay
Tính từ
đau đớn hoặc làm cho đau đớn thấm thía
- lời châm biếm sâu cay
- Đồng nghĩa: cay chua, chua cay
Xem thêm các từ khác
-
Sâu cuốn lá
Danh từ sâu chuyên hại lá cây, thường nhả tơ cuốn lá lại để làm tổ. -
Sâu cắn gié
Danh từ sâu màu nâu, cánh có hai vệt tròn, chuyên cắn đứt gốc bông lúa và lá lúa. -
Sâu gai
Danh từ sâu mình có gai, chuyên cắn phá lá lúa. -
Sâu hoắm
Tính từ sâu hõm vào, tựa như không thấy đáy, trông có cảm giác sợ vết thương sâu hoắm hố bom sâu hoắm -
Sâu keo
Danh từ sâu ban ngày ẩn ở dưới đất, đêm lên mặt đất phá hoại lúa và một số hoa màu. -
Sâu kín
Tính từ sâu và kín đáo, khó bộc lộ ra tình cảm sâu kín \"Anh trở vào phòng, cầm lấy bút, những nốt nhạc bay lên từ... -
Sâu lắng
Tính từ sâu sắc và lắng đọng trong lòng giọng thơ sâu lắng, thiết tha nơi sâu lắng trong tâm hồn -
Sâu mọt
Danh từ sâu và mọt (nói khái quát); dùng để chỉ những kẻ chuyên đục khoét của dân quan lại sâu mọt bọn sâu mọt -
Sâu nặng
Tính từ (tình cảm) sâu sắc, không thể quên gắn bó sâu nặng tình cảm sâu nặng Đồng nghĩa : sâu đậm -
Sâu quảng
Danh từ bệnh loét sâu ở chân do vi khuẩn ăn vào phần mềm, khó lành. -
Sâu róm
Danh từ sâu có lông rậm, tiết chất gây ngứa. -
Sâu răng
Danh từ bệnh làm huỷ một hay nhiều lớp của răng, có khi làm thủng vào tới tuỷ, thường do vi trùng gây nên. -
Sâu rộng
Tính từ vừa rộng vừa có chiều sâu (nói khái quát) phong trào phát triển sâu rộng có kiến thức sâu rộng -
Sâu sát
Tính từ (Khẩu ngữ) có tác phong làm việc đi vào chiều sâu, gần gũi và sát với thực tế để nắm rõ tình hình sâu sát... -
Sâu sắc
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất đi vào chiều sâu, vào những vấn đề thuộc bản chất, có ý nghĩa nhất 1.2 có tính... -
Sâu vòi voi
Danh từ bọ cánh cứng, đầu nhô dài ra trước như cái vòi voi, thường cắn phá cây cối. Đồng nghĩa : câu cấu -
Sâu xa
Tính từ có tính chất cơ bản, quan trọng, nhưng không trực tiếp nhận thức được mà phải qua phân tích mới thấy nguồn... -
Sâu xám
Danh từ sâu có màu sẫm, ban ngày ở dưới đất, ban đêm lên cắn ngọn và lá cây, chuyên phá hoại hoa màu và cây công nghiệp. -
Sâu đo
Danh từ sâu di chuyển bằng cách gập cong mình lại rồi duỗi dài ra liên tiếp (giống như người ta đo gang tay). -
Sâu đậm
Tính từ sâu sắc và đậm đà ân tình sâu đậm để lại dấu ấn sâu đậm Đồng nghĩa : sâu nặng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.