Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sâu xám

Danh từ

sâu có màu sẫm, ban ngày ở dưới đất, ban đêm lên cắn ngọn và lá cây, chuyên phá hoại hoa màu và cây công nghiệp.

Xem thêm các từ khác

  • Sâu đo

    Danh từ sâu di chuyển bằng cách gập cong mình lại rồi duỗi dài ra liên tiếp (giống như người ta đo gang tay).
  • Sâu đậm

    Tính từ sâu sắc và đậm đà ân tình sâu đậm để lại dấu ấn sâu đậm Đồng nghĩa : sâu nặng
  • Sâu độc

    Tính từ nham hiểm và độc ác mưu mô sâu độc những lời mỉa mai sâu độc
  • Sâu đục thân

    Danh từ sâu chuyên đục phía trong thân cây.
  • Sây sát

    Tính từ bị sầy, xước nhiều chỗ mình mẩy sây sát mặt bàn có nhiều vết sây sát Đồng nghĩa : trầy trụa
  • Séc

    Danh từ lệnh viết của chủ tài khoản để ngân hàng trích tài khoản trả cho người nào đó thanh toán bằng séc kí séc
  • Sém

    Động từ bị cháy một ít ở cạnh hay ở mặt ngoài lửa làm sém tóc thân cây bị cháy sém
  • Sét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất, gây tiếng nổ to và đanh, có thể làm chết người,...
  • Sét đánh ngang tai

    ví tin dữ bất ngờ, làm choáng váng.
  • Sênh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhạc khí cổ làm bằng hai thỏi gỗ cứng, dùng để điểm nhịp. 2 Danh từ 2.1 nhạc khí thổi bằng...
  • Sênh tiền

    Danh từ sênh có đính cọc tiền đồng, dùng để đệm nhịp trong các dàn bát âm.
  • Sêu

    Động từ (nhà trai) đưa lễ vật đến biếu nhà gái trong những dịp tết, khi chưa cưới, theo tục lệ cũ đi sêu \"Mình nói...
  • Sêu tết

    Động từ sêu (nói khái quát) đã có người sêu tết
  • Sì sụp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ gợi tả động tác cúi xuống ngẩng lên liên tiếp khi vái lạy 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng...
  • Sình lầy

    Danh từ (Phương ngữ) bùn lầy lội qua sình lầy
  • Sính lễ

    Danh từ lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới đồ sính lễ sắp sửa sính lễ Đồng nghĩa : sính nghi
  • Sính nghi

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như sính lễ \"Rằng: Mua ngọc đến Lam Kiều, Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tường.\" (TKiều)
  • Sít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cỡ bằng con gà, chân cao, mỏ đỏ, lông đen ánh xanh, hay phá hoại lúa. 2 Tính từ 2.1 thật sát vào...
  • Sít sao

    Tính từ (Ít dùng) sát sao, chặt chẽ sự chỉ đạo sít sao kiểm tra sít sao khẩn trương, liên tục, không có khoảng thời gian...
  • Sít sìn sịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) sít đến mức như liền vào nhau, không còn kẽ hở hàng rào ken sít sìn sịt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top