Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sênh tiền

Danh từ

sênh có đính cọc tiền đồng, dùng để đệm nhịp trong các dàn bát âm.

Xem thêm các từ khác

  • Sêu

    Động từ (nhà trai) đưa lễ vật đến biếu nhà gái trong những dịp tết, khi chưa cưới, theo tục lệ cũ đi sêu \"Mình nói...
  • Sêu tết

    Động từ sêu (nói khái quát) đã có người sêu tết
  • Sì sụp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ gợi tả động tác cúi xuống ngẩng lên liên tiếp khi vái lạy 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng...
  • Sình lầy

    Danh từ (Phương ngữ) bùn lầy lội qua sình lầy
  • Sính lễ

    Danh từ lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới đồ sính lễ sắp sửa sính lễ Đồng nghĩa : sính nghi
  • Sính nghi

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như sính lễ \"Rằng: Mua ngọc đến Lam Kiều, Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tường.\" (TKiều)
  • Sít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cỡ bằng con gà, chân cao, mỏ đỏ, lông đen ánh xanh, hay phá hoại lúa. 2 Tính từ 2.1 thật sát vào...
  • Sít sao

    Tính từ (Ít dùng) sát sao, chặt chẽ sự chỉ đạo sít sao kiểm tra sít sao khẩn trương, liên tục, không có khoảng thời gian...
  • Sít sìn sịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) sít đến mức như liền vào nhau, không còn kẽ hở hàng rào ken sít sìn sịt
  • Sít sịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất sít bàn kê sít sịt vào nhau
  • Sò huyết

    Danh từ sò biển, thịt có chất dịch màu đỏ như huyết.
  • Sòn sòn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (người phụ nữ) đẻ nhiều và dày (hàm ý chê) đẻ sòn sòn sòn sòn năm một
  • Sòng phẳng

    Tính từ tỏ ra phân minh, rõ ràng và thẳng thắn mua bán sòng phẳng tiền nong sòng phẳng, không nhập nhèm
  • Sòng sọc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mắt) ở trạng thái mở to, không chớp và đưa đi đưa lại rất nhanh 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng...
  • Sóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả, hạt...
  • Sóc vọng

    Danh từ ngày mồng một và ngày rằm âm lịch, về mặt là những ngày phải cúng bái đối với người theo đạo Phật.
  • Sói lang

    Danh từ (Ít dùng) như lang sói bầy sói lang
  • Sóng gió

    Danh từ sóng và gió (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn lớn và bất ngờ phải vượt qua trong công việc,...
  • Sóng lừng

    Danh từ sóng rất lớn, đầu tròn, sườn thoai thoải, thường gặp ở ngoài khơi khi có gió mạnh đợt sóng lừng
  • Sóng ngầm

    Danh từ sóng ở dưới đáy biển, do động đất ngầm gây nên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top