Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sít

Mục lục

Danh từ

chim cỡ bằng con gà, chân cao, mỏ đỏ, lông đen ánh xanh, hay phá hoại lúa.

Tính từ

thật sát vào nhau, như không hề có khe hở ở giữa
chữ viết hơi sít
bố trí công việc rất sít
ngồi sít vào nhau
Đồng nghĩa: mau
Trái nghĩa: thưa

Xem thêm các từ khác

  • Sít sao

    Tính từ (Ít dùng) sát sao, chặt chẽ sự chỉ đạo sít sao kiểm tra sít sao khẩn trương, liên tục, không có khoảng thời gian...
  • Sít sìn sịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) sít đến mức như liền vào nhau, không còn kẽ hở hàng rào ken sít sìn sịt
  • Sít sịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất sít bàn kê sít sịt vào nhau
  • Sò huyết

    Danh từ sò biển, thịt có chất dịch màu đỏ như huyết.
  • Sòn sòn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (người phụ nữ) đẻ nhiều và dày (hàm ý chê) đẻ sòn sòn sòn sòn năm một
  • Sòng phẳng

    Tính từ tỏ ra phân minh, rõ ràng và thẳng thắn mua bán sòng phẳng tiền nong sòng phẳng, không nhập nhèm
  • Sòng sọc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mắt) ở trạng thái mở to, không chớp và đưa đi đưa lại rất nhanh 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng...
  • Sóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả, hạt...
  • Sóc vọng

    Danh từ ngày mồng một và ngày rằm âm lịch, về mặt là những ngày phải cúng bái đối với người theo đạo Phật.
  • Sói lang

    Danh từ (Ít dùng) như lang sói bầy sói lang
  • Sóng gió

    Danh từ sóng và gió (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn lớn và bất ngờ phải vượt qua trong công việc,...
  • Sóng lừng

    Danh từ sóng rất lớn, đầu tròn, sườn thoai thoải, thường gặp ở ngoài khơi khi có gió mạnh đợt sóng lừng
  • Sóng ngầm

    Danh từ sóng ở dưới đáy biển, do động đất ngầm gây nên.
  • Sóng radio

    Danh từ sóng điện từ để truyền thông tin.
  • Sóng soài

    Tính từ như sóng sượt .
  • Sóng sánh

    Động từ (chất lỏng trong đồ đựng) chao qua chao lại như sắp tràn ra vì bị lắc động mạnh thùng nước sóng sánh rượu...
  • Sóng sượt

    Tính từ ở tư thế nằm thẳng dài người ra, không động đậy nằm sóng sượt ngã sóng sượt Đồng nghĩa : sõng soài, sóng...
  • Sóng vô tuyến

    Danh từ sóng điện từ dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện để truyền thông tin mà không dùng dây dẫn.
  • Sóng âm

    Danh từ dao động cơ học truyền trong môi trường đàn hồi, kích thích được thần kinh thính giác.
  • Sóng điện từ

    Danh từ dạng tồn tại của trường điện từ lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top