Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sòng sọc

Mục lục

Tính từ

(mắt) ở trạng thái mở to, không chớp và đưa đi đưa lại rất nhanh
mắt long lên sòng sọc

Tính từ

từ mô phỏng tiếng như tiếng nước kêu giòn, vang ở trong vật đựng kín khi bị khuấy động
rít thuốc lào sòng sọc

Xem thêm các từ khác

  • Sóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả, hạt...
  • Sóc vọng

    Danh từ ngày mồng một và ngày rằm âm lịch, về mặt là những ngày phải cúng bái đối với người theo đạo Phật.
  • Sói lang

    Danh từ (Ít dùng) như lang sói bầy sói lang
  • Sóng gió

    Danh từ sóng và gió (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn lớn và bất ngờ phải vượt qua trong công việc,...
  • Sóng lừng

    Danh từ sóng rất lớn, đầu tròn, sườn thoai thoải, thường gặp ở ngoài khơi khi có gió mạnh đợt sóng lừng
  • Sóng ngầm

    Danh từ sóng ở dưới đáy biển, do động đất ngầm gây nên.
  • Sóng radio

    Danh từ sóng điện từ để truyền thông tin.
  • Sóng soài

    Tính từ như sóng sượt .
  • Sóng sánh

    Động từ (chất lỏng trong đồ đựng) chao qua chao lại như sắp tràn ra vì bị lắc động mạnh thùng nước sóng sánh rượu...
  • Sóng sượt

    Tính từ ở tư thế nằm thẳng dài người ra, không động đậy nằm sóng sượt ngã sóng sượt Đồng nghĩa : sõng soài, sóng...
  • Sóng vô tuyến

    Danh từ sóng điện từ dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện để truyền thông tin mà không dùng dây dẫn.
  • Sóng âm

    Danh từ dao động cơ học truyền trong môi trường đàn hồi, kích thích được thần kinh thính giác.
  • Sóng điện từ

    Danh từ dạng tồn tại của trường điện từ lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng.
  • Sóng đôi

    Động từ song song thành một đôi với nhau đi sóng đôi
  • Sót

    Động từ không hết tất cả, mà còn lại hoặc thiếu đi một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên còn sót mấy khoản...
  • Sô-cô-la

    Danh từ xem chocolate
  • Sô vanh

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa sô vanh, có tính chất của chủ nghĩa sô vanh tư tưởng sô vanh nước lớn
  • Sôi gan

    Động từ (Khẩu ngữ) tức giận đến cao độ tức sôi gan Đồng nghĩa : sôi máu, sôi tiết
  • Sôi kinh nấu sử

    (Từ cũ, Văn chương) như nấu sử sôi kinh .
  • Sôi máu

    Động từ (Thông tục) như sôi gan chỉ nhìn thấy mặt nó đã đủ sôi máu lên rồi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top