Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sóc

Mục lục

Danh từ

thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả, hạt và búp cây
nhanh như sóc

Danh từ

đơn vị dân cư nhỏ nhất ở vùng dân tộc Khmer tại Nam Bộ, tương đương với làng.

Xem thêm các từ khác

  • Sóc vọng

    Danh từ ngày mồng một và ngày rằm âm lịch, về mặt là những ngày phải cúng bái đối với người theo đạo Phật.
  • Sói lang

    Danh từ (Ít dùng) như lang sói bầy sói lang
  • Sóng gió

    Danh từ sóng và gió (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn lớn và bất ngờ phải vượt qua trong công việc,...
  • Sóng lừng

    Danh từ sóng rất lớn, đầu tròn, sườn thoai thoải, thường gặp ở ngoài khơi khi có gió mạnh đợt sóng lừng
  • Sóng ngầm

    Danh từ sóng ở dưới đáy biển, do động đất ngầm gây nên.
  • Sóng radio

    Danh từ sóng điện từ để truyền thông tin.
  • Sóng soài

    Tính từ như sóng sượt .
  • Sóng sánh

    Động từ (chất lỏng trong đồ đựng) chao qua chao lại như sắp tràn ra vì bị lắc động mạnh thùng nước sóng sánh rượu...
  • Sóng sượt

    Tính từ ở tư thế nằm thẳng dài người ra, không động đậy nằm sóng sượt ngã sóng sượt Đồng nghĩa : sõng soài, sóng...
  • Sóng vô tuyến

    Danh từ sóng điện từ dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện để truyền thông tin mà không dùng dây dẫn.
  • Sóng âm

    Danh từ dao động cơ học truyền trong môi trường đàn hồi, kích thích được thần kinh thính giác.
  • Sóng điện từ

    Danh từ dạng tồn tại của trường điện từ lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng.
  • Sóng đôi

    Động từ song song thành một đôi với nhau đi sóng đôi
  • Sót

    Động từ không hết tất cả, mà còn lại hoặc thiếu đi một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên còn sót mấy khoản...
  • Sô-cô-la

    Danh từ xem chocolate
  • Sô vanh

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa sô vanh, có tính chất của chủ nghĩa sô vanh tư tưởng sô vanh nước lớn
  • Sôi gan

    Động từ (Khẩu ngữ) tức giận đến cao độ tức sôi gan Đồng nghĩa : sôi máu, sôi tiết
  • Sôi kinh nấu sử

    (Từ cũ, Văn chương) như nấu sử sôi kinh .
  • Sôi máu

    Động từ (Thông tục) như sôi gan chỉ nhìn thấy mặt nó đã đủ sôi máu lên rồi
  • Sôi nổi

    Tính từ tỏ ra có khí thế mạnh mẽ, hào hứng phát biểu rất sôi nổi sôi nổi bàn tán tỏ ra hăng hái, đầy nhiệt tình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top