Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sót

Động từ

không hết tất cả, mà còn lại hoặc thiếu đi một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên
còn sót mấy khoản chưa tính
chẳng để sót một ai
đọc không sót một câu nào

Xem thêm các từ khác

  • Sô-cô-la

    Danh từ xem chocolate
  • Sô vanh

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa sô vanh, có tính chất của chủ nghĩa sô vanh tư tưởng sô vanh nước lớn
  • Sôi gan

    Động từ (Khẩu ngữ) tức giận đến cao độ tức sôi gan Đồng nghĩa : sôi máu, sôi tiết
  • Sôi kinh nấu sử

    (Từ cũ, Văn chương) như nấu sử sôi kinh .
  • Sôi máu

    Động từ (Thông tục) như sôi gan chỉ nhìn thấy mặt nó đã đủ sôi máu lên rồi
  • Sôi nổi

    Tính từ tỏ ra có khí thế mạnh mẽ, hào hứng phát biểu rất sôi nổi sôi nổi bàn tán tỏ ra hăng hái, đầy nhiệt tình...
  • Sôi sục

    có biến động dâng lên mạnh mẽ sôi sục căm thù phong trào đấu tranh sôi sục Đồng nghĩa : sục sôi
  • Sôi tiết

    Động từ (Thông tục) như sôi gan .
  • Sôi động

    Động từ ở trạng thái có nhiều biến động không ngừng tình hình mỗi lúc một sôi động nhịp sống sôi động
  • Sôn sốt

    Động từ (cơ thể) hơi sốt người hơi sôn sốt
  • Sông Ngô bể Sở

    (Từ cũ, Văn chương) như bể Sở sông Ngô \"Chồng chài, vợ lưới, con câu, Sông Ngô bể Sở biết đâu là nhà.\" (Cdao)
  • Sông con

    Danh từ sông nhỏ chảy vào sông cái.
  • Sông cái

    Danh từ sông lớn tiếp nhận nhiều sông con đổ vào và thường chảy ra biển.
  • Sông cạn đá mòn

    (Văn chương) thiên nhiên thay đổi nhiều (thường dùng trong lời thề, để đối lập với ý lòng người vẫn không đổi thay...
  • Sông máng

    Danh từ (Phương ngữ) sông đào.
  • Sông ngòi

    Danh từ sông, về mặt là đường giao thông, vận chuyển (nói khái quát) sông ngòi chằng chịt
  • Sông núi

    Danh từ như núi sông \"Sông núi nước Nam vua Nam ở, Rành rành định phận ở sách trời.\" (NQSH)
  • Sông nước

    Danh từ sông, về mặt là cảnh vật thiên nhiên, hoặc điều kiện sinh sống của con người (nói khái quát) ngắm cảnh sông...
  • Sông đào

    Danh từ sông do người đào để dẫn nước tưới tiêu, để làm đường vận chuyển. Đồng nghĩa : sông máng
  • Tính từ (Ít dùng) xem xù
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top