Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sông Ngô bể Sở

(Từ cũ, Văn chương) như bể Sở sông Ngô
"Chồng chài, vợ lưới, con câu, Sông Ngô bể Sở biết đâu là nhà." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Sông con

    Danh từ sông nhỏ chảy vào sông cái.
  • Sông cái

    Danh từ sông lớn tiếp nhận nhiều sông con đổ vào và thường chảy ra biển.
  • Sông cạn đá mòn

    (Văn chương) thiên nhiên thay đổi nhiều (thường dùng trong lời thề, để đối lập với ý lòng người vẫn không đổi thay...
  • Sông máng

    Danh từ (Phương ngữ) sông đào.
  • Sông ngòi

    Danh từ sông, về mặt là đường giao thông, vận chuyển (nói khái quát) sông ngòi chằng chịt
  • Sông núi

    Danh từ như núi sông \"Sông núi nước Nam vua Nam ở, Rành rành định phận ở sách trời.\" (NQSH)
  • Sông nước

    Danh từ sông, về mặt là cảnh vật thiên nhiên, hoặc điều kiện sinh sống của con người (nói khái quát) ngắm cảnh sông...
  • Sông đào

    Danh từ sông do người đào để dẫn nước tưới tiêu, để làm đường vận chuyển. Đồng nghĩa : sông máng
  • Tính từ (Ít dùng) xem xù
  • Sù sì

    Tính từ (Ít dùng) xem xù xì
  • Sùi sụt

    Động từ như sụt sùi mưa dầm sùi sụt
  • Sùm sụp

    Tính từ ở trạng thái hạ xuống hoặc cụp xuống quá thấp, khó coi đội mũ sùm sụp mi mắt sùm sụp Đồng nghĩa : tùm hụp
  • Sùng bái

    Động từ kính phục đến mức như tôn thờ sùng bái đạo Phật tâm lí sùng bái hàng ngoại
  • Sùng cổ

    Động từ coi trọng, yêu thích những gì thuộc về thời xưa người sùng cổ
  • Sùng kính

    Động từ (Văn chương) hết sức tôn kính sùng kính nhà vua
  • Sùng ngoại

    Động từ ham chuộng quá mức những thứ của nước ngoài tư tưởng sùng ngoại tâm lí sùng ngoại
  • Sùng tín

    Động từ tin theo hoàn toàn một tôn giáo nào đó sùng tín đạo Phật
  • Sùng đạo

    Động từ có lòng tin tuyệt đối đối với tôn giáo mà mình theo một tín đồ sùng đạo Đồng nghĩa : mộ đạo
  • Súc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối to còn nguyên, chưa xẻ hoặc pha ra 1.2 khối gồm nhiều tấm vải hay nhiều buộc sợi 2 Động từ...
  • Súc sinh

    Danh từ súc vật; thường dùng làm tiếng chửi hoặc chỉ kẻ hèn hạ, không còn nhân cách đồ súc sinh!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top