Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sùng cổ

Động từ

coi trọng, yêu thích những gì thuộc về thời xưa
người sùng cổ

Xem thêm các từ khác

  • Sùng kính

    Động từ (Văn chương) hết sức tôn kính sùng kính nhà vua
  • Sùng ngoại

    Động từ ham chuộng quá mức những thứ của nước ngoài tư tưởng sùng ngoại tâm lí sùng ngoại
  • Sùng tín

    Động từ tin theo hoàn toàn một tôn giáo nào đó sùng tín đạo Phật
  • Sùng đạo

    Động từ có lòng tin tuyệt đối đối với tôn giáo mà mình theo một tín đồ sùng đạo Đồng nghĩa : mộ đạo
  • Súc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối to còn nguyên, chưa xẻ hoặc pha ra 1.2 khối gồm nhiều tấm vải hay nhiều buộc sợi 2 Động từ...
  • Súc sinh

    Danh từ súc vật; thường dùng làm tiếng chửi hoặc chỉ kẻ hèn hạ, không còn nhân cách đồ súc sinh!
  • Súc sản

    Danh từ sản phẩm thịt gia súc hàng súc sản công ti xuất khẩu súc sản
  • Súc sắc

    Danh từ khối vuông nhỏ có sáu mặt, chấm số từ một đến sáu, dùng trong một số loại trò chơi, cờ bạc quân súc sắc...
  • Súc tích

    Tính từ có chứa nhiều ý trong một hình thức diễn đạt ngắn gọn văn viết cô đọng, súc tích Đồng nghĩa : hàm súc
  • Súc vật

    Danh từ thú vật nuôi trong nhà; cũng thường dùng làm tiếng chửi tiêm phòng cho súc vật quân súc vật! (tiếng chửi)
  • Sún

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) mớm 2 Tính từ 2.1 (răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa mọc răng mới, vẫn trống...
  • Súng cao su

    Danh từ vật gồm một cái chạc đôi, hai đầu chạc nối với nhau bằng sợi dây cao su, dùng sức bật của dây để bắn. Đồng...
  • Súng cối

    Danh từ xem pháo cối
  • Súng hơi

    Danh từ súng bắn đạn chì bằng lực đẩy của không khí bị nén trong xi lanh ở thân súng xách súng hơi đi săn
  • Súng kíp

    Danh từ súng trường kiểu cũ, chế tạo theo phương pháp thủ công, nạp thuốc phóng và đạn từ miệng nòng, gây hoả bằng...
  • Súng liên thanh

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem súng máy
  • Súng lục

    Danh từ súng ngắn cầm tay nửa tự động, có ổ quay hoặc hộp đạn để nạp sẵn sáu viên đạn hoặc nhiều hơn. Đồng...
  • Súng máy

    Danh từ tên gọi chung các loại súng tự động bắn liên thanh, từ tiểu liên đến trọng liên. Đồng nghĩa : súng liên thanh
  • Súng ngắn

    Danh từ súng nhỏ, nhẹ, cầm bắn bằng một tay.
  • Súng ngựa trời

    Danh từ súng tự tạo, gồm có một nòng dạng ống dài và chân chống (hình giống con bọ ngựa), dùng để phóng các mảnh sắt,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top