Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Súc vật

Danh từ

thú vật nuôi trong nhà; cũng thường dùng làm tiếng chửi
tiêm phòng cho súc vật
quân súc vật! (tiếng chửi)

Xem thêm các từ khác

  • Sún

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) mớm 2 Tính từ 2.1 (răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa mọc răng mới, vẫn trống...
  • Súng cao su

    Danh từ vật gồm một cái chạc đôi, hai đầu chạc nối với nhau bằng sợi dây cao su, dùng sức bật của dây để bắn. Đồng...
  • Súng cối

    Danh từ xem pháo cối
  • Súng hơi

    Danh từ súng bắn đạn chì bằng lực đẩy của không khí bị nén trong xi lanh ở thân súng xách súng hơi đi săn
  • Súng kíp

    Danh từ súng trường kiểu cũ, chế tạo theo phương pháp thủ công, nạp thuốc phóng và đạn từ miệng nòng, gây hoả bằng...
  • Súng liên thanh

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem súng máy
  • Súng lục

    Danh từ súng ngắn cầm tay nửa tự động, có ổ quay hoặc hộp đạn để nạp sẵn sáu viên đạn hoặc nhiều hơn. Đồng...
  • Súng máy

    Danh từ tên gọi chung các loại súng tự động bắn liên thanh, từ tiểu liên đến trọng liên. Đồng nghĩa : súng liên thanh
  • Súng ngắn

    Danh từ súng nhỏ, nhẹ, cầm bắn bằng một tay.
  • Súng ngựa trời

    Danh từ súng tự tạo, gồm có một nòng dạng ống dài và chân chống (hình giống con bọ ngựa), dùng để phóng các mảnh sắt,...
  • Súng phun lửa

    Danh từ vũ khí chứa chất cháy, dùng áp suất cao phun ra luồng lửa để đốt mục tiêu.
  • Súng trường

    Danh từ súng trang bị cho cá nhân có nòng tương đối dài, bắn từng phát một, có loại có thể bắn liên thanh.
  • Súng tự động

    Danh từ súng có bộ phận tự động lên đạn trong khi bắn.
  • Súng đạn

    Danh từ các loại vũ khí như súng, đạn, v.v. (nói khái quát).
  • Súng ống

    Danh từ súng các loại (nói khái quát) trang bị đầy đủ súng ống kiểm tra lại súng ống, đạn dược
  • Súp lơ

    Danh từ cải có hoa non mọc tập trung thành một khối nạc, màu trắng, dùng làm rau ăn. Đồng nghĩa : cải hoa, hoa lơ
  • Sút

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đá mạnh quả bóng vào khung thành 2 Động từ 2.1 giảm đi, kém hơn so với trước 3 Động từ 3.1...
  • Sút cân

    Động từ (cơ thể) giảm trọng lượng so với trước, chứng tỏ sức khoẻ có kém đi.
  • Sút giảm

    Động từ (Ít dùng) như giảm sút sức khoẻ bị sút giảm
  • Sút kém

    Động từ bị sút đi, trở nên thấp và kém trước (nói khái quát) học lực sút kém cảnh nhà ngày một sút kém
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top