Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sút

Mục lục

Động từ

đá mạnh quả bóng vào khung thành
sút bóng vào gôn
sút quả phạt đền

Động từ

giảm đi, kém hơn so với trước
sức học ngày càng sút
sức khoẻ sút đi nhiều
sau trận ốm, người sút đi mấy cân
Đồng nghĩa: sụt

Động từ

(Phương ngữ) long ra, rời ra
dao sút cán
áo bị sút chỉ
Đồng nghĩa: tuột

Xem thêm các từ khác

  • Sút cân

    Động từ (cơ thể) giảm trọng lượng so với trước, chứng tỏ sức khoẻ có kém đi.
  • Sút giảm

    Động từ (Ít dùng) như giảm sút sức khoẻ bị sút giảm
  • Sút kém

    Động từ bị sút đi, trở nên thấp và kém trước (nói khái quát) học lực sút kém cảnh nhà ngày một sút kém
  • Săm se

    Động từ (Phương ngữ) như săm soi .
  • Săm soi

    Động từ ngắm đi ngắm lại một cách thích thú săm soi mình trong gương săm soi chiếc đồng hồ mới Đồng nghĩa : săm se...
  • Săm sắn

    Tính từ xem xăm xắn
  • Săn bắn

    Động từ săn muông thú (nói khái quát) nghề săn bắn cấm săn bắn động vật hoang dã
  • Săn bắt

    Động từ tìm bắt, đuổi bắt muông thú để ăn thịt, sinh sống (một hình thái kinh tế nguyên thuỷ) người nguyên thuỷ sống...
  • Săn lùng

    Động từ lùng sục khắp nơi để tìm kiếm săn lùng tội phạm bị chủ nợ săn lùng săn lùng cổ vật Đồng nghĩa : săn tìm
  • Săn sóc

    Động từ chăm nom chu đáo, tận tình săn sóc cha mẹ tận tình săn sóc người ốm
  • Săn tìm

    Động từ tìm kiếm một cách kĩ càng, ráo riết để có được săn tìm đồ cổ săn tìm tài liệu Đồng nghĩa : săn lùng
  • Săn đuổi

    Động từ theo đuổi một cách ráo riết để có được con thú bị săn đuổi đến đường cùng
  • Săn đón

    Động từ tỏ thái độ niềm nở, vồ vập khi gặp mặt, thường nhằm để lấy lòng săn đón khách hàng săn đón hỏi han
  • Sđd

    sách đã dẫn (viết tắt).
  • Sĩ diện

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thể diện cá nhân 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) muốn làm ra vẻ không thua kém ai để cho người ta coi...
  • Sĩ khí

    Danh từ (Từ cũ) lòng khí khái của kẻ sĩ, của nhà nho dùng lễ nghĩa để vun trồng sĩ khí tinh thần, khí thế của quân đội...
  • Sĩ phu

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức có danh tiếng trong xã hội phong kiến một sĩ phu yêu nước
  • Sĩ quan

    Danh từ quân nhân có quân hàm từ cấp uý trở lên trường đào tạo sĩ quan sĩ quan cao cấp
  • Sĩ số

    Danh từ số học sinh của một trường hay một lớp.
  • Sĩ tử

    Danh từ (Từ cũ) người đi thi thời phong kiến các sĩ tử lều chõng đi thi Đồng nghĩa : cử tử
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top