Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sơ chế

Động từ

chế biến qua cho nguyên liệu trở thành bán thành phẩm
qua khâu sơ chế
thực phẩm đã sơ chế
Đồng nghĩa: thô chế

Xem thêm các từ khác

  • Sơ cấp

    Tính từ thuộc cấp thấp nhất, dưới trung cấp trường sơ cấp dược
  • Sơ cứu

    Động từ cấp cứu sơ bộ sơ cứu người bị bỏng sơ cứu kịp thời
  • Sơ giản

    Tính từ (Ít dùng) sơ lược và đơn giản một định nghĩa sơ giản
  • Sơ học

    Danh từ (Từ cũ) cấp học thấp nhất trong hệ thống giáo dục thời Pháp thuộc trường sơ học
  • Sơ hở

    sơ ý, không đề phòng cẩn thận sơ hở một chút là hỏng việc lợi dụng sơ hở trong quản lí để ăn cắp của công
  • Sơ khai

    Tính từ có tính chất của buổi đầu mới hình thành, mới được lập ra thời kì sơ khai của xã hội giai đoạn sơ khai Đồng...
  • Sơ khảo

    Động từ (Từ cũ) chấm lần thứ nhất trong khoa thi thời phong kiến. thi vòng đầu để chọn tiếp vào vòng thi chung khảo...
  • Sơ khởi

    Tính từ (Ít dùng) thuộc bước đầu giai đoạn sơ khởi bước sơ khởi
  • Sơ kì

    Danh từ giai đoạn đầu của một thời kì lịch sử hay của một chế độ xã hội sơ kì đồ đồng xã hội phong kiến sơ...
  • Sơ kết

    Động từ nhìn lại một cách tổng quát phần việc đã làm sau một thời kì nào đó để có sự đánh giá, rút ra những kết...
  • Sơ kỳ

    Danh từ xem sơ kì
  • Sơ lược

    Tính từ chỉ trên những nét lớn, nét chính, bỏ qua các chi tiết nhỏ, không quan trọng giới thiệu sơ lược trình bày sơ...
  • Sơ mi

    Danh từ áo kiểu Âu, cổ đứng hoặc cổ bẻ, có tay mặc sơ mi chi tiết máy có dạng ống mỏng, có tác dụng bảo vệ sơ mi...
  • Sơ nhiễm

    Động từ bị tổn thương ban đầu ở một bộ phận cơ thể do vi khuẩn gây bệnh thâm nhập sơ nhiễm lao viêm phổi sơ nhiễm
  • Sơ sinh

    Tính từ mới đẻ ra trẻ sơ sinh áo sơ sinh Đồng nghĩa : lọt lòng
  • Sơ suất

    không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót sơ suất trong khâu chế bản sơ suất một chút là hỏng việc có gì...
  • Sơ sài

    Tính từ đơn sơ và ít ỏi căn phòng bài trí sơ sài vốn kiến thức sơ sài không đầy đủ so với yêu cầu, chỉ sơ qua cho...
  • Sơ sót

    Danh từ (Ít dùng) như sai sót kiểm tra xem có sơ sót gì không
  • Sơ sơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) chỉ một phần nào, một chút ít thôi, không đáng kể quen sơ sơ biết sơ sơ tính sơ sơ cũng hết triệu...
  • Sơ sẩy

    Động từ sơ ý để xảy ra điều đáng tiếc đồ đạc sơ sẩy là bị mất chỉ sơ sẩy một chút là hỏng việc Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top