Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sơ mi

Danh từ

áo kiểu Âu, cổ đứng hoặc cổ bẻ, có tay
mặc sơ mi
chi tiết máy có dạng ống mỏng, có tác dụng bảo vệ
sơ mi xi lanh của động cơ đốt trong

Xem thêm các từ khác

  • Sơ nhiễm

    Động từ bị tổn thương ban đầu ở một bộ phận cơ thể do vi khuẩn gây bệnh thâm nhập sơ nhiễm lao viêm phổi sơ nhiễm
  • Sơ sinh

    Tính từ mới đẻ ra trẻ sơ sinh áo sơ sinh Đồng nghĩa : lọt lòng
  • Sơ suất

    không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót sơ suất trong khâu chế bản sơ suất một chút là hỏng việc có gì...
  • Sơ sài

    Tính từ đơn sơ và ít ỏi căn phòng bài trí sơ sài vốn kiến thức sơ sài không đầy đủ so với yêu cầu, chỉ sơ qua cho...
  • Sơ sót

    Danh từ (Ít dùng) như sai sót kiểm tra xem có sơ sót gì không
  • Sơ sơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) chỉ một phần nào, một chút ít thôi, không đáng kể quen sơ sơ biết sơ sơ tính sơ sơ cũng hết triệu...
  • Sơ sẩy

    Động từ sơ ý để xảy ra điều đáng tiếc đồ đạc sơ sẩy là bị mất chỉ sơ sẩy một chút là hỏng việc Đồng nghĩa...
  • Sơ sểnh

    Động từ (Ít dùng) lơi là, để xảy ra điều đáng tiếc. Đồng nghĩa : sơ sẩy, sơ suất, sơ ý
  • Sơ thảo

    thảo ra lần đầu, còn phải được thêm bớt, sửa chữa cho hoàn chỉnh bản sơ thảo viết sơ thảo
  • Sơ thẩm

    Động từ xét xử lần đầu một vụ án ở cấp xử thấp nhất phiên toà sơ thẩm
  • Sơ tuyển

    Động từ tuyển chọn vòng đầu theo những yêu cầu tối thiểu bị loại ngay ở vòng sơ tuyển các trường nghệ thuật tổ...
  • Sơ tán

    Động từ di chuyển người và của tạm thời ra khỏi khu vực không an toàn để tránh tai nạn, thường là tai nạn chiến tranh...
  • Sơ yếu

    Danh từ bản tóm tắt những điểm chính sơ yếu lí lịch
  • Sơ ý

    Động từ không quan tâm, chú ý đến trong chốc lát nên để xảy ra điều đáng tiếc sơ ý, làm vỡ phích nước sơ ý nói...
  • Sơ đẳng

    Tính từ (Từ cũ) thuộc bậc học thấp nhất trường sơ đẳng ở mức thấp nhất kiến thức sơ đẳng nguyên tắc pháp lí...
  • Sơm sớm

    Tính từ hơi sớm hơn một chút (thường dùng trong lời yêu cầu, đề nghị) việc này nên làm sơm sớm đi
  • Sơn ca

    Danh từ chim chiền chiện; cũng dùng để ví giọng hát hay chim sơn ca giọng sơn ca
  • Sơn chín

    Danh từ chất liệu hội hoạ, do nhựa cây sơn được đánh chín lên mà thành.
  • Sơn cùng thuỷ tận

    tả nơi xa xôi, hẻo lánh, được coi như chỗ tận cùng của sông núi.
  • Sơn cước

    Danh từ chân núi vùng sơn cước miền núi, nói chung dân sơn cước
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top