Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sơ sơ

Tính từ

(Khẩu ngữ) chỉ một phần nào, một chút ít thôi, không đáng kể
quen sơ sơ
biết sơ sơ
tính sơ sơ cũng hết triệu bạc

Xem thêm các từ khác

  • Sơ sẩy

    Động từ sơ ý để xảy ra điều đáng tiếc đồ đạc sơ sẩy là bị mất chỉ sơ sẩy một chút là hỏng việc Đồng nghĩa...
  • Sơ sểnh

    Động từ (Ít dùng) lơi là, để xảy ra điều đáng tiếc. Đồng nghĩa : sơ sẩy, sơ suất, sơ ý
  • Sơ thảo

    thảo ra lần đầu, còn phải được thêm bớt, sửa chữa cho hoàn chỉnh bản sơ thảo viết sơ thảo
  • Sơ thẩm

    Động từ xét xử lần đầu một vụ án ở cấp xử thấp nhất phiên toà sơ thẩm
  • Sơ tuyển

    Động từ tuyển chọn vòng đầu theo những yêu cầu tối thiểu bị loại ngay ở vòng sơ tuyển các trường nghệ thuật tổ...
  • Sơ tán

    Động từ di chuyển người và của tạm thời ra khỏi khu vực không an toàn để tránh tai nạn, thường là tai nạn chiến tranh...
  • Sơ yếu

    Danh từ bản tóm tắt những điểm chính sơ yếu lí lịch
  • Sơ ý

    Động từ không quan tâm, chú ý đến trong chốc lát nên để xảy ra điều đáng tiếc sơ ý, làm vỡ phích nước sơ ý nói...
  • Sơ đẳng

    Tính từ (Từ cũ) thuộc bậc học thấp nhất trường sơ đẳng ở mức thấp nhất kiến thức sơ đẳng nguyên tắc pháp lí...
  • Sơm sớm

    Tính từ hơi sớm hơn một chút (thường dùng trong lời yêu cầu, đề nghị) việc này nên làm sơm sớm đi
  • Sơn ca

    Danh từ chim chiền chiện; cũng dùng để ví giọng hát hay chim sơn ca giọng sơn ca
  • Sơn chín

    Danh từ chất liệu hội hoạ, do nhựa cây sơn được đánh chín lên mà thành.
  • Sơn cùng thuỷ tận

    tả nơi xa xôi, hẻo lánh, được coi như chỗ tận cùng của sông núi.
  • Sơn cước

    Danh từ chân núi vùng sơn cước miền núi, nói chung dân sơn cước
  • Sơn cốc

    Danh từ (Từ cũ) chỗ đất bằng ăn sâu vào núi nơi sơn cốc
  • Sơn dã

    Danh từ (Từ cũ) nơi rừng núi hoặc đồng ruộng, trong quan hệ đối lập với nơi thành thị chốn sơn dã
  • Sơn dương

    Danh từ dê thường sống trên núi đá, lông màu xám đen, đuôi ngắn, sừng dài, chân cao, chạy rất nhanh.
  • Sơn dầu

    Danh từ chất liệu hội hoạ, nhão, hơi quánh, không hoà tan trong nước, chế từ màu bột và dầu ép, thường dùng vẽ tranh...
  • Sơn hà

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) núi sông; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước \"Ghé vai gánh đỡ...
  • Sơn hà xã tắc

    (Từ cũ, Văn chương) sơn hà và xã tắc (nói gộp); dùng để chỉ đất nước, những gì thuộc về chủ quyền của một nước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top