Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sơ tuyển

Động từ

tuyển chọn vòng đầu theo những yêu cầu tối thiểu
bị loại ngay ở vòng sơ tuyển
các trường nghệ thuật tổ chức sơ tuyển

Xem thêm các từ khác

  • Sơ tán

    Động từ di chuyển người và của tạm thời ra khỏi khu vực không an toàn để tránh tai nạn, thường là tai nạn chiến tranh...
  • Sơ yếu

    Danh từ bản tóm tắt những điểm chính sơ yếu lí lịch
  • Sơ ý

    Động từ không quan tâm, chú ý đến trong chốc lát nên để xảy ra điều đáng tiếc sơ ý, làm vỡ phích nước sơ ý nói...
  • Sơ đẳng

    Tính từ (Từ cũ) thuộc bậc học thấp nhất trường sơ đẳng ở mức thấp nhất kiến thức sơ đẳng nguyên tắc pháp lí...
  • Sơm sớm

    Tính từ hơi sớm hơn một chút (thường dùng trong lời yêu cầu, đề nghị) việc này nên làm sơm sớm đi
  • Sơn ca

    Danh từ chim chiền chiện; cũng dùng để ví giọng hát hay chim sơn ca giọng sơn ca
  • Sơn chín

    Danh từ chất liệu hội hoạ, do nhựa cây sơn được đánh chín lên mà thành.
  • Sơn cùng thuỷ tận

    tả nơi xa xôi, hẻo lánh, được coi như chỗ tận cùng của sông núi.
  • Sơn cước

    Danh từ chân núi vùng sơn cước miền núi, nói chung dân sơn cước
  • Sơn cốc

    Danh từ (Từ cũ) chỗ đất bằng ăn sâu vào núi nơi sơn cốc
  • Sơn dã

    Danh từ (Từ cũ) nơi rừng núi hoặc đồng ruộng, trong quan hệ đối lập với nơi thành thị chốn sơn dã
  • Sơn dương

    Danh từ dê thường sống trên núi đá, lông màu xám đen, đuôi ngắn, sừng dài, chân cao, chạy rất nhanh.
  • Sơn dầu

    Danh từ chất liệu hội hoạ, nhão, hơi quánh, không hoà tan trong nước, chế từ màu bột và dầu ép, thường dùng vẽ tranh...
  • Sơn hà

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) núi sông; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước \"Ghé vai gánh đỡ...
  • Sơn hà xã tắc

    (Từ cũ, Văn chương) sơn hà và xã tắc (nói gộp); dùng để chỉ đất nước, những gì thuộc về chủ quyền của một nước...
  • Sơn hào

    Danh từ (Ít dùng) thức ăn quý chế biến bằng sản phẩm lấy ở rừng núi.
  • Sơn hào hải vị

    thức ăn ngon và lạ, như sơn hào, hải vị, v.v. (nói khái quát) thưởng thức sơn hào hải vị
  • Sơn hệ

    Danh từ tập hợp nhiều núi có quan hệ mật thiết với nhau về mặt địa hình và địa chất, tạo thành một hệ thống.
  • Sơn khê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) núi và khe (nói khái quát); chỉ miền núi non hiểm trở chốn sơn khê \"Liêu dương cách trở sơn...
  • Sơn lam chướng khí

    chướng khí (nói khái quát) vùng đất đầy sơn lam chướng khí Đồng nghĩa : lam sơn chướng khí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top