Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sơn dầu

Danh từ

chất liệu hội hoạ, nhão, hơi quánh, không hoà tan trong nước, chế từ màu bột và dầu ép, thường dùng vẽ tranh
vẽ bằng sơn dầu
(Khẩu ngữ) tranh sơn dầu (nói tắt)
bức sơn dầu

Xem thêm các từ khác

  • Sơn hà

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) núi sông; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước \"Ghé vai gánh đỡ...
  • Sơn hà xã tắc

    (Từ cũ, Văn chương) sơn hà và xã tắc (nói gộp); dùng để chỉ đất nước, những gì thuộc về chủ quyền của một nước...
  • Sơn hào

    Danh từ (Ít dùng) thức ăn quý chế biến bằng sản phẩm lấy ở rừng núi.
  • Sơn hào hải vị

    thức ăn ngon và lạ, như sơn hào, hải vị, v.v. (nói khái quát) thưởng thức sơn hào hải vị
  • Sơn hệ

    Danh từ tập hợp nhiều núi có quan hệ mật thiết với nhau về mặt địa hình và địa chất, tạo thành một hệ thống.
  • Sơn khê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) núi và khe (nói khái quát); chỉ miền núi non hiểm trở chốn sơn khê \"Liêu dương cách trở sơn...
  • Sơn lam chướng khí

    chướng khí (nói khái quát) vùng đất đầy sơn lam chướng khí Đồng nghĩa : lam sơn chướng khí
  • Sơn lâm

    Danh từ (Từ cũ) núi rừng chốn sơn lâm
  • Sơn mài

    Danh từ chất liệu hội hoạ, trong và bóng, chế từ nhựa sơn, thường dùng vẽ tranh vẽ sơn mài (Khẩu ngữ) tranh sơn mài...
  • Sơn môn

    Danh từ ngôi chùa ở trên núi; cũng dùng để chỉ các chi phái của đạo Phật.
  • Sơn mạch

    Danh từ dải núi chạy kéo dài theo một hướng.
  • Sơn nữ

    Danh từ (Văn chương, Ít dùng) người con gái miền núi người sơn nữ
  • Sơn pháo

    Danh từ pháo hạng nhẹ, dễ di chuyển, tiện sử dụng ở địa hình rừng núi.
  • Sơn phòng

    Động từ phòng thủ miền rừng núi đồn sơn phòng
  • Sơn son thiếp vàng

    xem sơn son thếp vàng
  • Sơn son thếp vàng

    (đồ vật) được phủ sơn màu đỏ và được thếp vàng trên hoa văn, chữ viết, v.v. đôi câu đối sơn son thếp vàng Đồng...
  • Sơn sống

    Danh từ nhựa cây sơn chưa pha chế, dùng để gắn, trám các đồ vật bằng tre gỗ hoặc để chế chất liệu hội hoạ.
  • Sơn thanh thuỷ tú

    (Từ cũ, Văn chương) cảnh núi sông tươi đẹp. Đồng nghĩa : sơn thuỷ hữu tình
  • Sơn then

    Danh từ chất liệu chế từ nhựa cây sơn, đen và bóng, thường dùng trong mĩ nghệ sơn mài.
  • Sơn thuỷ

    Danh từ núi và nước (nói khái quát); chỉ cảnh đẹp thiên nhiên bức tranh sơn thuỷ ngao du sơn thuỷ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top