Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sương gió

Danh từ

(Văn chương) sương và gió (nói khái quát); thường dùng để ví cảnh gian truân vất vả trong cuộc đời
dãi dầu sương gió
cuộc đời đầy sương gió

Xem thêm các từ khác

  • Sương khói

    Danh từ sương và khói (nói khái quát); thường dùng để ví những cái gì hư ảo, mong manh, khó nắm bắt trời mịt mù sương...
  • Sương muối

    Danh từ sương đông thành những hạt băng trắng xoá phủ trên mặt đất và cây cỏ, trông như muối đầu năm sương muối,...
  • Sương móc

    Danh từ xem sương (ng2).
  • Sương mù

    Danh từ xem sương (ng1) sương mù dày đặc
  • Sương phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) như quả phụ .
  • Sướng mạ

    Danh từ ruộng gieo mạ.
  • Sướng rơn

    Tính từ (Khẩu ngữ) cảm thấy sung sướng đến mức như rộn lên trong lòng thằng nhỏ sướng rơn vì thấy má về sớm
  • Sướt mướt

    Tính từ (khóc) nhiều và lâu không dứt, nước mắt đầm đìa khóc sướt mướt có tác dụng gây tâm trạng buồn bã, yếu...
  • Sườn sượt

    Tính từ như sượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) thở dài sườn sượt
  • Sượng mặt

    xấu hổ, ngại ngùng lộ rõ trên vẻ mặt (đến mức cảm thấy mặt mình như trơ ra trước người khác) bị mắng cho sượng...
  • Sượng sùng

    Tính từ ngượng ngùng, lúng túng vẻ mặt sượng sùng sượng sùng như cô dâu mới
  • Sạc

    Động từ nạp điện vào khí cụ trữ điện năng để sử dụng dần sạc điện cho bình ắc quy sạc pin điện thoại
  • Sạch bong

    Tính từ sạch đến mức không có một chút bụi bặm, rác bẩn nào bàn ghế sạch bong Đồng nghĩa : sạch bóng
  • Sạch bách

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sạch, không còn lại một chút gì thùng gạo đã sạch bách bán sạch bách đồ đạc trong nhà
  • Sạch mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) sạch sẽ và sáng sủa, dễ coi nhà cửa trông cũng sạch mắt
  • Sạch nước cản

    (Khẩu ngữ) có trình độ chỉ mới gọi là tạm được (ví như người chơi cờ tướng bắt đầu thuộc các nước đi để...
  • Sạch sành sanh

    Tính từ (mất, hết) sạch hoàn toàn, không còn sót lại tí gì (cái mà trước đó vốn rất nhiều) mất sạch sành sanh \"Đồ...
  • Sạch sẽ

    Tính từ sạch (nói khái quát) nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ ăn mặc sạch sẽ Trái nghĩa : bẩn, bẩn thỉu
  • Sạch trơn

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hết sạch, hết nhẵn, không còn tí nào thùng gạo đã sạch trơn \"Lênh đênh một chiếc...
  • Sạn mặt

    (Khẩu ngữ) như ngượng mặt .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top