Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sương móc

Danh từ

xem sương
(ng2).

Xem thêm các từ khác

  • Sương mù

    Danh từ xem sương (ng1) sương mù dày đặc
  • Sương phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) như quả phụ .
  • Sướng mạ

    Danh từ ruộng gieo mạ.
  • Sướng rơn

    Tính từ (Khẩu ngữ) cảm thấy sung sướng đến mức như rộn lên trong lòng thằng nhỏ sướng rơn vì thấy má về sớm
  • Sướt mướt

    Tính từ (khóc) nhiều và lâu không dứt, nước mắt đầm đìa khóc sướt mướt có tác dụng gây tâm trạng buồn bã, yếu...
  • Sườn sượt

    Tính từ như sượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) thở dài sườn sượt
  • Sượng mặt

    xấu hổ, ngại ngùng lộ rõ trên vẻ mặt (đến mức cảm thấy mặt mình như trơ ra trước người khác) bị mắng cho sượng...
  • Sượng sùng

    Tính từ ngượng ngùng, lúng túng vẻ mặt sượng sùng sượng sùng như cô dâu mới
  • Sạc

    Động từ nạp điện vào khí cụ trữ điện năng để sử dụng dần sạc điện cho bình ắc quy sạc pin điện thoại
  • Sạch bong

    Tính từ sạch đến mức không có một chút bụi bặm, rác bẩn nào bàn ghế sạch bong Đồng nghĩa : sạch bóng
  • Sạch bách

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sạch, không còn lại một chút gì thùng gạo đã sạch bách bán sạch bách đồ đạc trong nhà
  • Sạch mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) sạch sẽ và sáng sủa, dễ coi nhà cửa trông cũng sạch mắt
  • Sạch nước cản

    (Khẩu ngữ) có trình độ chỉ mới gọi là tạm được (ví như người chơi cờ tướng bắt đầu thuộc các nước đi để...
  • Sạch sành sanh

    Tính từ (mất, hết) sạch hoàn toàn, không còn sót lại tí gì (cái mà trước đó vốn rất nhiều) mất sạch sành sanh \"Đồ...
  • Sạch sẽ

    Tính từ sạch (nói khái quát) nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ ăn mặc sạch sẽ Trái nghĩa : bẩn, bẩn thỉu
  • Sạch trơn

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hết sạch, hết nhẵn, không còn tí nào thùng gạo đã sạch trơn \"Lênh đênh một chiếc...
  • Sạn mặt

    (Khẩu ngữ) như ngượng mặt .
  • Sạo sục

    Động từ (Ít dùng) như sục sạo .
  • Sạt lở

    Động từ (đất, đá) nứt vỡ và sụt xuống từng mảng lớn quãng đê bị sạt lở trái mìn làm sạt lở cả một mảng sườn...
  • Sạt nghiệp

    Động từ tiêu tan hết cả cơ nghiệp sạt nghiệp vì cờ bạc làm ăn như thế rồi có ngày sạt nghiệp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top