Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sạch

Mục lục

Tính từ

không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị hoen ố
cái áo giặt chưa sạch
nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng)
Trái nghĩa: bẩn
không chứa chất bẩn hoặc yếu tố gây hại, do được xử lí theo đúng tiêu chuẩn vệ sinh
sử dụng nước sạch
cửa hàng rau sạch

Phụ từ

hết đi tất cả, không còn sót lại chút nào
mất sạch đồ đạc
quên sạch
hết sạch cả tiền
Đồng nghĩa: nhẵn, tiệt

Xem thêm các từ khác

  • Sạch bóng

    Tính từ: như sạch bong, nền nhà lau sạch bóng
  • Sạm

    Tính từ: (nước da) sẫm lại và xấu đi, thường do tác động của nắng gió, mặt sạm đen, nước...
  • Sạn

    Danh từ: mảnh sỏi, đá rất nhỏ lẫn vào cơm, gạo hay thức ăn, hạt cát, bụi bám trên đồ...
  • Sạp

    Danh từ: sàn trong khoang thuyền, sàn ghép bằng tre, nứa, gỗ để nằm hay để bày hàng hoá, đầy...
  • Sạt

    Động từ: lở, sụt mất từng mảng lớn, Động từ: vụt qua thật...
  • Sả

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Danh từ: cây cùng họ với lúa, mọc thành...
  • Sải

    Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, hình tròn, lòng sâu, trát sơn ở mặt ngoài, thường dùng để...
  • Sản

    Động từ: (khẩu ngữ) đỡ đẻ, Danh từ: (khẩu ngữ) phần thuế...
  • Sảng

    Động từ: mê man, hoảng loạn, mê sảng, nói sảng
  • Sảnh

    Danh từ: phòng lớn dùng làm nơi tiếp khách, bày tiệc tiếp đãi ở ngoài sảnh
  • Sảo

    Danh từ: rổ nông lòng, nan to, mắt rất thưa.
  • Sảy

    Danh từ: (phương ngữ) rôm, Động từ: dùng mẹt, nia làm sạch thóc,...
  • Sấm

    Danh từ: tiếng nổ rền vang do hiện tượng phóng điện giữa hai đám mây gây ra khi trời có dông,...
  • Sấn

    Danh từ: phần thịt có nạc nằm trên mỡ phần ở lưng, mông và vai lợn, Động...
  • Sấp

    Tính từ: ở tư thế gáy và lưng ở bên trên, mặt và phần trước cơ thể ở bên dưới, ở vị...
  • Sất

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hoàn toàn, không còn gì sất!, chẳng có chuyện gì xảy ra sất!, Đồng...
  • Sấy

    Động từ: làm cho khô bằng khí nóng, sấy tóc, lò sấy, sấy quần áo
  • Sầm

    Tính từ: (bầu trời) tối lại một cách đột ngột, (vẻ mặt) bỗng nhiên mất tươi, có vẻ...
  • Sần

    Tính từ: có nhiều nốt nổi xù xì trên bề mặt, không trơn, không nhẵn, (quả cây) bị khô, không...
  • Sần sật

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng nhai vật giòn và hơi dai, như cùi dừa, sụn, v.v., nhai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top