Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sấn

Mục lục

Danh từ

phần thịt có nạc nằm trên mỡ phần ở lưng, mông và vai lợn
thịt sấn
mông sấn

Động từ

xông thẳng tới, không kể gì xung quanh
sấn ngay đến bên cạnh
sấn vào đánh bạn

Tính từ

(Khẩu ngữ) (hành động) bừa đi, bất chấp tất cả
bảo nhau làm sấn tới

Xem thêm các từ khác

  • Sấp

    Tính từ: ở tư thế gáy và lưng ở bên trên, mặt và phần trước cơ thể ở bên dưới, ở vị...
  • Sất

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hoàn toàn, không còn gì sất!, chẳng có chuyện gì xảy ra sất!, Đồng...
  • Sấy

    Động từ: làm cho khô bằng khí nóng, sấy tóc, lò sấy, sấy quần áo
  • Sầm

    Tính từ: (bầu trời) tối lại một cách đột ngột, (vẻ mặt) bỗng nhiên mất tươi, có vẻ...
  • Sần

    Tính từ: có nhiều nốt nổi xù xì trên bề mặt, không trơn, không nhẵn, (quả cây) bị khô, không...
  • Sần sật

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng nhai vật giòn và hơi dai, như cùi dừa, sụn, v.v., nhai...
  • Sầu

    Động từ: (từ cũ, văn chương) buồn sâu trong lòng (thường vì nhớ thương, xa cách), ôm mối...
  • Sầy

    bị mất đi một ít da hoặc vỏ mỏng, do cọ xát, ngã bị sầy da, Đồng nghĩa : trầy, xước
  • Sẩm

    Tính từ: (khoảng thời gian) bắt đầu tối, không còn trông rõ mọi vật nữa, đi từ lúc sẩm...
  • Sẩn

    Tính từ: (Ít dùng), xem mẩn
  • Sẩy

    (phương ngữ), Động từ: sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng, v.v.) biết ngay là thiếu...
  • Sẫm

    Tính từ: (màu sắc) đậm và hơi tối, vải sẫm màu, xanh sẫm, tím sẫm, Đồng nghĩa : sậm, thẫm
  • Sậm

    Tính từ: như sẫm (nhưng nghĩa mạnh hơn), sậm màu, tím sậm
  • Sập

    Danh từ: đồ dùng để nằm, bằng gỗ, mặt liền với chân, xung quanh có diềm, Động...
  • Sậy

    Danh từ: cây thân cỏ cùng họ với lúa, thân cao, lá dài, thường mọc ven bờ nước.
  • Sắc

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu ‘´ ., Danh...
  • Sắc lẻm

    Tính từ: (phương ngữ) như sắc lẹm .
  • Sắm

    Động từ: mua để có sẵn mà dùng, đi sắm tết, sắm một lúc mấy bộ quần áo
  • Sắn

    Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, thân thẳng mang nhiều sẹo lá, lá có cuống dài, phiến xẻ...
  • Sắn dây

    Danh từ: cây leo cùng họ với đậu, đỗ, lá có ba lá chét rộng, rễ củ dài giống như củ sắn,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top