Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sẩy

Mục lục

(Phương ngữ)

xem sảy

Động từ

sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng, v.v.) biết ngay là thiếu cẩn thận nhưng không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc
sẩy miệng
sẩy chân nên ngã
để sổng mất đi, do sơ ý
sẩy mất con mồi
(Ít dùng) mất đi người thân
sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng)
(thai) tự ra ngoài tử cung khi đang còn ít tháng
cái thai được ba tháng thì sẩy

Xem thêm các từ khác

  • Sẫm

    Tính từ: (màu sắc) đậm và hơi tối, vải sẫm màu, xanh sẫm, tím sẫm, Đồng nghĩa : sậm, thẫm
  • Sậm

    Tính từ: như sẫm (nhưng nghĩa mạnh hơn), sậm màu, tím sậm
  • Sập

    Danh từ: đồ dùng để nằm, bằng gỗ, mặt liền với chân, xung quanh có diềm, Động...
  • Sậy

    Danh từ: cây thân cỏ cùng họ với lúa, thân cao, lá dài, thường mọc ven bờ nước.
  • Sắc

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu ‘´ ., Danh...
  • Sắc lẻm

    Tính từ: (phương ngữ) như sắc lẹm .
  • Sắm

    Động từ: mua để có sẵn mà dùng, đi sắm tết, sắm một lúc mấy bộ quần áo
  • Sắn

    Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, thân thẳng mang nhiều sẹo lá, lá có cuống dài, phiến xẻ...
  • Sắn dây

    Danh từ: cây leo cùng họ với đậu, đỗ, lá có ba lá chét rộng, rễ củ dài giống như củ sắn,...
  • Sắp

    Danh từ: (phương ngữ) bọn (thường nói về trẻ con), Danh từ: làn...
  • Sắt

    Danh từ: kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành...
  • Sẵn

    Tính từ: ở trạng thái có thể sử dụng được ngay hoặc hành động được ngay, do đã được...
  • Sặc

    Động từ: bị ho mạnh hoặc hắt hơi liên tục do có vật gì lọt vào làm cho tắc nghẽn khí quản...
  • Sặc máu

    Động từ: (thông tục) hộc máu mồm, máu mũi, do phải chịu một tác động dữ dội nào đó quá...
  • Sặm

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem sậm
  • Sặt

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá sặt (nói tắt), Danh từ: cây thuộc loại...
  • Sẹ

    Danh từ: tinh dịch của cá.
  • Sẻ

    Danh từ: (khẩu ngữ) chim sẻ (nói tắt), Động từ: chia bớt ra, lấy...
  • Sẽ

    Tính từ: như khẽ, từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời...
  • Sến

    Danh từ: cây lấy gỗ mọc ở rừng, thân thẳng, lá dài, gỗ có lõi nâu đỏ, thớ mịn, nặng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top