Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sắc

Mục lục

Danh từ

tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ‘´.

Danh từ

(Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua
đọc sắc vua ban

Danh từ

màu, màu sắc.
nước da và những biểu hiện trên mặt con người, phản ánh tình trạng sức khoẻ hay trạng thái tâm lí, tình cảm nhất định (nói tổng quát)
sắc mặt không vui
thất sắc
vẻ đẹp của người phụ nữ
vừa có sắc, vừa có tài
"Một hai nghiêng nước nghiêng thành, Sắc đành đòi một, tài đành hoạ hai." (TKiều)
Đồng nghĩa: nhan sắc

Danh từ

cái có hình dạng, con người có thể nhận biết được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với không.

Động từ

đun thuốc nam, thuốc bắc với nước cho sôi lâu để cho ra hết chất
sắc thuốc bắc

Tính từ

có cạnh rất mỏng, dễ làm đứt các vật được chặt, cắt
dao sắc
lưỡi gươm rất sắc
Trái nghĩa: cùn
tỏ ra rất tinh và nhanh
cô gái có đôi mắt rất sắc
sắc nước cờ
(âm thanh) quá cao, nghe không êm tai
một tiếng quát gọn và sắc

Xem thêm các từ khác

  • Sắc lẻm

    Tính từ: (phương ngữ) như sắc lẹm .
  • Sắm

    Động từ: mua để có sẵn mà dùng, đi sắm tết, sắm một lúc mấy bộ quần áo
  • Sắn

    Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, thân thẳng mang nhiều sẹo lá, lá có cuống dài, phiến xẻ...
  • Sắn dây

    Danh từ: cây leo cùng họ với đậu, đỗ, lá có ba lá chét rộng, rễ củ dài giống như củ sắn,...
  • Sắp

    Danh từ: (phương ngữ) bọn (thường nói về trẻ con), Danh từ: làn...
  • Sắt

    Danh từ: kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành...
  • Sẵn

    Tính từ: ở trạng thái có thể sử dụng được ngay hoặc hành động được ngay, do đã được...
  • Sặc

    Động từ: bị ho mạnh hoặc hắt hơi liên tục do có vật gì lọt vào làm cho tắc nghẽn khí quản...
  • Sặc máu

    Động từ: (thông tục) hộc máu mồm, máu mũi, do phải chịu một tác động dữ dội nào đó quá...
  • Sặm

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem sậm
  • Sặt

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá sặt (nói tắt), Danh từ: cây thuộc loại...
  • Sẹ

    Danh từ: tinh dịch của cá.
  • Sẻ

    Danh từ: (khẩu ngữ) chim sẻ (nói tắt), Động từ: chia bớt ra, lấy...
  • Sẽ

    Tính từ: như khẽ, từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời...
  • Sến

    Danh từ: cây lấy gỗ mọc ở rừng, thân thẳng, lá dài, gỗ có lõi nâu đỏ, thớ mịn, nặng...
  • Sếu

    Danh từ: chim lớn, cổ và mỏ dài, chân cao, kêu rất to, sống ở phương bắc, trú đông ở phương...
  • Sề

    Danh từ: đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v., Tính...
  • Sề sệ

    Động từ:
  • Sều

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem sùi
  • Sểnh

    Động từ: để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top